Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tân |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nguy?n B Ng?c
Lớp 4
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN
BÀI:ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN ( TT)
TIẾT 4 TUẦN 31
Kiểm tra bài cũ:
Tìm x, bi?t 67 < x <74 và :
b. x là số lẻ
c. x là số tròn chục.
a. x là số chẵn
68,70, 72
69,71, 73
70
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2.
Daáu hieäu chia heát cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 5.
Daáu hieäu chia heát cho 9.
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
NÊU
Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a.Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
b.Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9?
c.Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d.Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?
e.Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số chia hết cho 2 là:
Số chia hết cho 5 là:
b. Số chia hết cho 3 là:
Số chia hết cho 9 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là:
e. Số không chia hết cho cả 2 và 9 là:
7362; 2640; 4136
605; 2640.
7362; 2640; 20601.
7362; 20601.
2640.
605.
605;1207.
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
52 chia hết cho 3;
2
18 chia hết cho 9;
0
(hoặc 552; 852)
(ho?c 198)
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
c.92 chia hết cho caû 2 vaø 5;
d.25? chia h?t cho cả 5 và 3;
92 chia hết cho caû 2 vaø 5;
0
25? chia h?t cho cả 5 và 3;
5
Bài 3: Tìm x, bi?t
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
x = 25.
23 < x < 31
và
x là số lẻ
chia hết cho 5
23 < x< 31
x là số lẻ
chia hết cho 5
Bài 4: Với 3 chữ số 0. 5, 2 hãy viết các số
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
x = 250
vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
(mỗi số có cả ba chữ số đó)
có 3 chữ số
hoặc x = 520
có 3 chữ số
vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
Bài 5: Mẹ mua một số cam rồi xếp vào các đĩa.
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó.
Biết rằng
số cam ít hơn 20 quả,
hỏi
mẹ mua bao nhiêu quả cam
?
Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó.
số cam ít hơn 20 quả,
mẹ mua bao nhiêu quả cam
Bài giải:
Theo baøi ra, soá cam meï mua coù theå laø 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
Maø soá cam ñoù vöøa chia heát cho caû 3 vaø 5.
Do ñoù soá cam meï mua laø 15 quaû.
Đáp số: 15 quả.
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
TRÒ CHƠI
Vượt lên chính mình
Chúc các em học sinh
mạnh khỏe, ngày càng giỏi hơn!
Cám ơn Qúy Thầy Cô đã tới dự
Hẹn gặp lại
Lớp 4
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN
BÀI:ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN ( TT)
TIẾT 4 TUẦN 31
Kiểm tra bài cũ:
Tìm x, bi?t 67 < x <74 và :
b. x là số lẻ
c. x là số tròn chục.
a. x là số chẵn
68,70, 72
69,71, 73
70
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2.
Daáu hieäu chia heát cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 5.
Daáu hieäu chia heát cho 9.
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
NÊU
Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a.Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
b.Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9?
c.Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d.Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?
e.Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số chia hết cho 2 là:
Số chia hết cho 5 là:
b. Số chia hết cho 3 là:
Số chia hết cho 9 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là:
e. Số không chia hết cho cả 2 và 9 là:
7362; 2640; 4136
605; 2640.
7362; 2640; 20601.
7362; 20601.
2640.
605.
605;1207.
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
52 chia hết cho 3;
2
18 chia hết cho 9;
0
(hoặc 552; 852)
(ho?c 198)
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
c.92 chia hết cho caû 2 vaø 5;
d.25? chia h?t cho cả 5 và 3;
92 chia hết cho caû 2 vaø 5;
0
25? chia h?t cho cả 5 và 3;
5
Bài 3: Tìm x, bi?t
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
x = 25.
23 < x < 31
và
x là số lẻ
chia hết cho 5
23 < x< 31
x là số lẻ
chia hết cho 5
Bài 4: Với 3 chữ số 0. 5, 2 hãy viết các số
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
x = 250
vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
(mỗi số có cả ba chữ số đó)
có 3 chữ số
hoặc x = 520
có 3 chữ số
vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
Bài 5: Mẹ mua một số cam rồi xếp vào các đĩa.
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó.
Biết rằng
số cam ít hơn 20 quả,
hỏi
mẹ mua bao nhiêu quả cam
?
Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó.
số cam ít hơn 20 quả,
mẹ mua bao nhiêu quả cam
Bài giải:
Theo baøi ra, soá cam meï mua coù theå laø 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
Maø soá cam ñoù vöøa chia heát cho caû 3 vaø 5.
Do ñoù soá cam meï mua laø 15 quaû.
Đáp số: 15 quả.
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
TRÒ CHƠI
Vượt lên chính mình
Chúc các em học sinh
mạnh khỏe, ngày càng giỏi hơn!
Cám ơn Qúy Thầy Cô đã tới dự
Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tân
Dung lượng: 600,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)