Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thế |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PGD&ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG TH CƯ PUI II
NGƯỜI THỰC HIỆN
NGUYỄN NGỌC THẾ
Tháng 11/2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(TIẾP THEO)
Viết các số chẵn lớn hơn 12 và nhỏ hơn 26.
Các số chẵn lớn hơn 12 và nhỏ 26 là: 14, 16, 18, 20, 22, 24.
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI 1:ĐIỀN DẤU VÀO CHỖ CHẤM
989 … 1321 34579 … 34601
27105 … 7985 150482 … 150459
8300:10 … 830 72600 …726 x 100
>
<
=
BÀI 1:ĐIỀN DẤU VÀO CHỖ CHẤM
>
<
=
989 < 1321 34579 < 34601
27105 > 7985 150482 > 150459
8300:10 = 830 72600 = 726 x 100
>
<
=
Vì sao em viết số 989 < 1321?
Vì 989 có ba chữ số, 1321 có bốn chữ số nên 989 nhỏ hơn 1321. Khi so sánh các số tự nhiên số nào có nhiều chữ hơn thì số đó lớn hơn.
Hãy giải thích vì sao 34579 < 34601?
Vì hai s? 34579 v 34601 cng cĩ nam ch? s? ta so snh d?n cc hng c?a hai s? v?i nhau thì cĩ:
Hng ch?c nghìn b?ng nhau v b?ng 3.
Hng nghìn b?ng nhau v b?ng 4.
Hng tram 5 < 6.
V?y 34579 < 34601.
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
7426; 999;
7642; 7624.
b) 3158; 3518;
1858; 3190.
Thứ tự từ bé đến lớn là: 999, 7426, 7624, 7642.
Thứ tự từ bé đến lớn là: 1853, 3158, 3190, 3518.
Vì 999 là số có ba chữ số, các số còn lại có bốn chữ số nên 999 là số bé nhất.
So sánh các số còn lại thì các số này có hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm 4< 6 nên 7426 là số bé hơn hai số còn lại.
So sánh hai số còn lại với nhau thì hàng chục 2<4 nên 7624 < 7642.
Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 999,7426,7624,7642.
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
a) 1567 ; 1590 ; 897 ; 10261
b) 2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518
Th? t? t? l?n d?n b l: 10261 ; 1590 ; 1567 ; 897
Th? t? t? l?n d?n b l: 4270 ; 2518 ; 2490 ; 2476
BÀI 4
a) Viết số bé nhất
Có một chữ số : 0
Có hai chữ số : 10
Có ba chữ số : 100
b ) Viết số lẻ lớn nhất
Có một chữ số : 9
Có hai chữ số : 99
Có ba chữ số : 999
c) Vi?t s? l? b nh?t
Cĩ m?t ch? s? : 1
Cĩ hai ch? s? : 11
Cĩ ba ch? s? : 101
d) Vi?t s? ch?n l?n nh?t
Cĩ m?t ch? s? : 8
Cĩ hai ch? s? : 98
Cĩ ba ch? s? : 998
Bài 5 : Tìm x , Biết 57 < x < 62 và:
a) x là số chẵn : x = 58 ; 60
b) x là số lẻ : x = 59 ; 61
c) x là số tròn chục: x = 60
Bài tập về nhà: Viết tất cả các chữ số có ba chữ số được lập từ các chữ số: 1,2,3.
Hãy sắp xếp các số em vừa tìm được từ bé đến lớn.
Về nhà chuẩn bị bài sau.
Củng cố , dặn dò
TRƯỜNG TH CƯ PUI II
NGƯỜI THỰC HIỆN
NGUYỄN NGỌC THẾ
Tháng 11/2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(TIẾP THEO)
Viết các số chẵn lớn hơn 12 và nhỏ hơn 26.
Các số chẵn lớn hơn 12 và nhỏ 26 là: 14, 16, 18, 20, 22, 24.
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI 1:ĐIỀN DẤU VÀO CHỖ CHẤM
989 … 1321 34579 … 34601
27105 … 7985 150482 … 150459
8300:10 … 830 72600 …726 x 100
>
<
=
BÀI 1:ĐIỀN DẤU VÀO CHỖ CHẤM
>
<
=
989 < 1321 34579 < 34601
27105 > 7985 150482 > 150459
8300:10 = 830 72600 = 726 x 100
>
<
=
Vì sao em viết số 989 < 1321?
Vì 989 có ba chữ số, 1321 có bốn chữ số nên 989 nhỏ hơn 1321. Khi so sánh các số tự nhiên số nào có nhiều chữ hơn thì số đó lớn hơn.
Hãy giải thích vì sao 34579 < 34601?
Vì hai s? 34579 v 34601 cng cĩ nam ch? s? ta so snh d?n cc hng c?a hai s? v?i nhau thì cĩ:
Hng ch?c nghìn b?ng nhau v b?ng 3.
Hng nghìn b?ng nhau v b?ng 4.
Hng tram 5 < 6.
V?y 34579 < 34601.
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
7426; 999;
7642; 7624.
b) 3158; 3518;
1858; 3190.
Thứ tự từ bé đến lớn là: 999, 7426, 7624, 7642.
Thứ tự từ bé đến lớn là: 1853, 3158, 3190, 3518.
Vì 999 là số có ba chữ số, các số còn lại có bốn chữ số nên 999 là số bé nhất.
So sánh các số còn lại thì các số này có hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm 4< 6 nên 7426 là số bé hơn hai số còn lại.
So sánh hai số còn lại với nhau thì hàng chục 2<4 nên 7624 < 7642.
Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 999,7426,7624,7642.
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
a) 1567 ; 1590 ; 897 ; 10261
b) 2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518
Th? t? t? l?n d?n b l: 10261 ; 1590 ; 1567 ; 897
Th? t? t? l?n d?n b l: 4270 ; 2518 ; 2490 ; 2476
BÀI 4
a) Viết số bé nhất
Có một chữ số : 0
Có hai chữ số : 10
Có ba chữ số : 100
b ) Viết số lẻ lớn nhất
Có một chữ số : 9
Có hai chữ số : 99
Có ba chữ số : 999
c) Vi?t s? l? b nh?t
Cĩ m?t ch? s? : 1
Cĩ hai ch? s? : 11
Cĩ ba ch? s? : 101
d) Vi?t s? ch?n l?n nh?t
Cĩ m?t ch? s? : 8
Cĩ hai ch? s? : 98
Cĩ ba ch? s? : 998
Bài 5 : Tìm x , Biết 57 < x < 62 và:
a) x là số chẵn : x = 58 ; 60
b) x là số lẻ : x = 59 ; 61
c) x là số tròn chục: x = 60
Bài tập về nhà: Viết tất cả các chữ số có ba chữ số được lập từ các chữ số: 1,2,3.
Hãy sắp xếp các số em vừa tìm được từ bé đến lớn.
Về nhà chuẩn bị bài sau.
Củng cố , dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thế
Dung lượng: 825,31KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)