Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ năm, ngày tháng năm 201
TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)
HÁT
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)
B
Bài 1 : Trong các số 605 ; 7 362 ; 2 640 ; 4 136 ; 1 207 ; 20 601 :
a) Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?
- Số chia hết cho 2 : 7 362 ; 2 640 ; 4 136.
- Số chia hết cho 5: 605 ; 2 640.
b) Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?
- Số chia hết cho 3 : 7362 ; 2640 ; 20 601.
- Số chia hết cho 9 : 7362 ; 20 601.
Trong các số sau 605 ; 7362 ; 2640 ; 4136 ; 1207 ; 20 601 :
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
- Số chia hết cho cả 2 và 5 :
2 640
d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
- Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 :
605
e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?
- Số không chia hết cho cả 2 và 9 :
605 ; 1 207.
Bài 2 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được :
a) 52 chia hết cho 3
2
b)1 8 chia hết cho 9
0
c)92 chia hết cho cả 2 và 5
0
d)25 chia hết cho 5 va 3
5
Bài 3 : Tìm x, biết 23< x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5.
- x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
KỲ SAU :
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)
HÁT
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)
B
Bài 1 : Trong các số 605 ; 7 362 ; 2 640 ; 4 136 ; 1 207 ; 20 601 :
a) Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?
- Số chia hết cho 2 : 7 362 ; 2 640 ; 4 136.
- Số chia hết cho 5: 605 ; 2 640.
b) Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?
- Số chia hết cho 3 : 7362 ; 2640 ; 20 601.
- Số chia hết cho 9 : 7362 ; 20 601.
Trong các số sau 605 ; 7362 ; 2640 ; 4136 ; 1207 ; 20 601 :
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
- Số chia hết cho cả 2 và 5 :
2 640
d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
- Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 :
605
e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?
- Số không chia hết cho cả 2 và 9 :
605 ; 1 207.
Bài 2 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được :
a) 52 chia hết cho 3
2
b)1 8 chia hết cho 9
0
c)92 chia hết cho cả 2 và 5
0
d)25 chia hết cho 5 va 3
5
Bài 3 : Tìm x, biết 23< x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5.
- x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
KỲ SAU :
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 1,50MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)