Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đặng Thị Mỹ Trang |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài giảng điện tử
Giáo viên: D?ng Th? M? Trang
Môn: Toán - Lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC TP TAM KỲ
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Toán
Kiểm tra bài cũ:
1,Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
356……….365
1327……...1035
36600…….366 x 100
2, Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
189, 197, 3000, 1229, 10000
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?
b. Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?
e. Số nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số chia hết cho 2 là:
Số chia hết cho 5 là:
b. Số chia hết cho 3 là:
Số chia hết cho 9 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là:
e. Số chia hết cho cả 2 và 9 là:
7362; 2640; 4136
605; 2640.
7362; 2640; 20601.
7362; 20601.
2640.
605.
7362.
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a, 52 chia hết cho 3 ;
b,1 8 chia hết cho 9 ;
c, 92 chia hết cho cả 2 và 5 ;
d, 25 chia hết cho cả 5 và 3 .
(hoặc 552; 852)
(hoặc 198)
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
0
0
5
2
Bài 3: Tìm x, biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5, x là số lẻ nên x có chữ số tận cùng là 5
vì 23< x < 31 nên x là 25
CáM ƠN CáC THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH LớP 4/3
Giáo viên: D?ng Th? M? Trang
Môn: Toán - Lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC TP TAM KỲ
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Toán
Kiểm tra bài cũ:
1,Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
356……….365
1327……...1035
36600…….366 x 100
2, Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
189, 197, 3000, 1229, 10000
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?
b. Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?
e. Số nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số chia hết cho 2 là:
Số chia hết cho 5 là:
b. Số chia hết cho 3 là:
Số chia hết cho 9 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là:
e. Số chia hết cho cả 2 và 9 là:
7362; 2640; 4136
605; 2640.
7362; 2640; 20601.
7362; 20601.
2640.
605.
7362.
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a, 52 chia hết cho 3 ;
b,1 8 chia hết cho 9 ;
c, 92 chia hết cho cả 2 và 5 ;
d, 25 chia hết cho cả 5 và 3 .
(hoặc 552; 852)
(hoặc 198)
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
0
0
5
2
Bài 3: Tìm x, biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5, x là số lẻ nên x có chữ số tận cùng là 5
vì 23< x < 31 nên x là 25
CáM ƠN CáC THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH LớP 4/3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Mỹ Trang
Dung lượng: 187,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)