Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Hương |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 4B
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
Thứ sáu, ngày 10 tháng 4 năm 2009
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Toán: (Tiết 154)
Ôn tập về số tự nhiên
(tiếp theo)
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?
b. Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?
e. Số nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số chia hết cho 2 là:
Số chia hết cho 5 là:
b. Số chia hết cho 3 là:
Số chia hết cho 9 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là:
e. Số chia hết cho cả 2 và 9 là:
7362; 2640; 4136
605; 2640.
7362; 2640; 20601.
7362; 20601.
2640.
605.
7362.
Toán: (Tiết 154)
Ôn tập về số tự nhiên
(tiếp theo)
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
52 chia hết cho 3;
2
18 chia hết cho 9;
0
(hoặc 552; 852)
(hoặc 198)
Toán: (Tiết 154)
Ôn tập về số tự nhiên
(tiếp theo)
Bài 3: Tìm x, biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5.
x = 25.
Toán: (Tiết 154)
Ôn tập về số tự nhiên
(tiếp theo)
Bài 5:
1 em nêu bài toán – trang 162, SGK.
Bài giải:
Theo bài ra, số cam mẹ mua là một số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 và số đó là số nhỏ hơn 20. Vậy số cam mẹ mua là 15 quả.
Đáp số: 15 quả.
CáM ƠN CáC THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH LớP 4B
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
Thứ sáu, ngày 10 tháng 4 năm 2009
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Toán: (Tiết 154)
Ôn tập về số tự nhiên
(tiếp theo)
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?
b. Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?
e. Số nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?
Bài 1: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số chia hết cho 2 là:
Số chia hết cho 5 là:
b. Số chia hết cho 3 là:
Số chia hết cho 9 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là:
e. Số chia hết cho cả 2 và 9 là:
7362; 2640; 4136
605; 2640.
7362; 2640; 20601.
7362; 20601.
2640.
605.
7362.
Toán: (Tiết 154)
Ôn tập về số tự nhiên
(tiếp theo)
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
52 chia hết cho 3;
2
18 chia hết cho 9;
0
(hoặc 552; 852)
(hoặc 198)
Toán: (Tiết 154)
Ôn tập về số tự nhiên
(tiếp theo)
Bài 3: Tìm x, biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5.
x = 25.
Toán: (Tiết 154)
Ôn tập về số tự nhiên
(tiếp theo)
Bài 5:
1 em nêu bài toán – trang 162, SGK.
Bài giải:
Theo bài ra, số cam mẹ mua là một số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 và số đó là số nhỏ hơn 20. Vậy số cam mẹ mua là 15 quả.
Đáp số: 15 quả.
CáM ƠN CáC THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH LớP 4B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Hương
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)