Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diên |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên: Nguyễn Thị Diên
Trường: Tiểu học Cây Trường
Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1
8300: 10…….. 830
7260 ………..726 x 100
=
>
<
Bài 2
Hãy cho biết số 192 chia hết cho những số nào dưới đây:
2; 5; 3; 9.
Đáp án: Số 192 chia hết cho các số: 2; 3.
B
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
S/161
Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:
Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
S/161
- Dấu hiệu chia hết cho 2
-Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 9
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Dấu hiệu chia hết cho 3
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
N4
Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:
Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
- Dấu hiệu chia hết cho 2
-Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 9
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Dấu hiệu chia hết cho 3
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
N4
Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:
Số chia hết cho 2: 7362; 2640; 4136.
- Số chia hết cho 5: 605; 2640.
b) Số chia hết cho 3: 7362; 2640; 20601.
- Số chia hết cho 9: 7362; 20601.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 2640.
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3: 605.
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9: 605.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 2
Thảo luận cặp
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
52 chia hết cho 3;
1 8 chia hết cho 9;
92 chia hết cho cả 2 và 5;
25 chia hết cho cả 5 và 3.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
- Dấu hiệu chia hết cho 2
-Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 9
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Dấu hiệu chia hết cho 3
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 2
Thảo luận cặp
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
52; 52; 52 chia hết cho 3;
1 8; 1 8 chia hết cho 9;
92 chia hết cho cả 2 và 5;
25 chia hết cho cả 5 và 3.
2
8
5
0
9
0
5
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 3
Tìm X, biết 23 < X< 31 và X là số lẻ chia hết cho 5
X chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
V
Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Củng cố
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Luật chơi như sau:
Khi giáo viên đưa ra câu thứ nhất, tất cả học sinh đều có quyền suy nghĩ và tìm đáp án. Nếu em thấy câu đó đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào bảng con. Khi có hiệu lệnh của giáo viên thì học sinh sẽ giơ bảng. Những em nào có đáp án trùng với đáp án của giáo viên là đúng. Từ câu hỏi thứ hai trở đi, nếu em nào trả lời sai câu hỏi trước đó thì không được quyền tham dự tiếp cuộc chơi. Những bạn nào hoàn thành câu hỏi số 4 thì bạn đó là người chiến thắng.
Trò chơi: Tìm người chiến thắng.
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Trò chơi bắt đầu
Chữ cần viết Đ
Câu 1: Số tự nhiên bé nhất là : 0
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Chữ cần viết Đ
Câu 2: Số 45 chia hết cho cả 3, 5 và 9
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Chữ cần viết S
Câu 3: Số 9072 chia hết cho cả 2,5,3 và 9
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Chữ cần viết S
Câu 4:Số 750 chỉ chia hết cho 2 và 5
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Dặn dò
- Về nhà làm các bài tập còn lại: bài tập 4, bài tập 5 và làm thêm trong VBT.
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên: Nguyễn Thị Diên
Trường: Tiểu học Cây Trường
Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1
8300: 10…….. 830
7260 ………..726 x 100
=
>
<
Bài 2
Hãy cho biết số 192 chia hết cho những số nào dưới đây:
2; 5; 3; 9.
Đáp án: Số 192 chia hết cho các số: 2; 3.
B
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
S/161
Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:
Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
S/161
- Dấu hiệu chia hết cho 2
-Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 9
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Dấu hiệu chia hết cho 3
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
N4
Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:
Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
- Dấu hiệu chia hết cho 2
-Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 9
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Dấu hiệu chia hết cho 3
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
N4
Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:
Số chia hết cho 2: 7362; 2640; 4136.
- Số chia hết cho 5: 605; 2640.
b) Số chia hết cho 3: 7362; 2640; 20601.
- Số chia hết cho 9: 7362; 20601.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 2640.
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3: 605.
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9: 605.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 2
Thảo luận cặp
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
52 chia hết cho 3;
1 8 chia hết cho 9;
92 chia hết cho cả 2 và 5;
25 chia hết cho cả 5 và 3.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
- Dấu hiệu chia hết cho 2
-Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 9
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Dấu hiệu chia hết cho 3
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 2
Thảo luận cặp
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
52; 52; 52 chia hết cho 3;
1 8; 1 8 chia hết cho 9;
92 chia hết cho cả 2 và 5;
25 chia hết cho cả 5 và 3.
2
8
5
0
9
0
5
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 3
Tìm X, biết 23 < X< 31 và X là số lẻ chia hết cho 5
X chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
V
Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Củng cố
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Luật chơi như sau:
Khi giáo viên đưa ra câu thứ nhất, tất cả học sinh đều có quyền suy nghĩ và tìm đáp án. Nếu em thấy câu đó đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào bảng con. Khi có hiệu lệnh của giáo viên thì học sinh sẽ giơ bảng. Những em nào có đáp án trùng với đáp án của giáo viên là đúng. Từ câu hỏi thứ hai trở đi, nếu em nào trả lời sai câu hỏi trước đó thì không được quyền tham dự tiếp cuộc chơi. Những bạn nào hoàn thành câu hỏi số 4 thì bạn đó là người chiến thắng.
Trò chơi: Tìm người chiến thắng.
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Trò chơi bắt đầu
Chữ cần viết Đ
Câu 1: Số tự nhiên bé nhất là : 0
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Chữ cần viết Đ
Câu 2: Số 45 chia hết cho cả 3, 5 và 9
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Chữ cần viết S
Câu 3: Số 9072 chia hết cho cả 2,5,3 và 9
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Chữ cần viết S
Câu 4:Số 750 chỉ chia hết cho 2 và 5
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014
TOÁN
Dặn dò
- Về nhà làm các bài tập còn lại: bài tập 4, bài tập 5 và làm thêm trong VBT.
Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diên
Dung lượng: 473,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)