Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn | Ngày 11/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4/2
Giáo viên: Đinh Quốc Nguyễn
Truo`ng Ti�?u ho?c Sơng Nh?n - C?m M? - D?ng Nai
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán:
Tìm x, biết 67 < x < 74 và:
b) x là số lẻ:
c) x là số tròn chục:
a) x là số chẵn:
Dấu hiệu chia hết cho 2 ?
Dấu hiệu chia hết cho 5 ?
Dấu hiệu chia hết cho 9 ?
Dấu hiệu chia hết cho 3 ?
3
4
2
1
Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Nêu:
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán:
Ôn tập số tự nhiên ( tiếp theo )
-Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1.Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601. a) Số nào chia hết cho 2?. Số nào chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 3?. Số nào chia hết cho 9? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1.Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.

a. Số chia hết cho 2 là:
Số chia hết cho 5 là:
b. Số chia hết cho 3 là:
Số chia hết cho 9 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là:
e. Số không chia hết cho cả 2 và 9 là:
7362 ; 2640 ; 4136.
605 ; 2640.
7362 ; 2640 ; 20601.
7362 ; 20601.
2640.
605.
605 ; 1207.
Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
c. 92 chia hết cho cả 2 và 5
d. 25 chia hết cho cả 5 và 3
a. 52 chia hết cho 3
b. 18 chia hết cho 9
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
2
252 ;
552 ;
852.
0
108 ;
198 .
0
5
Bài 1.

Bài 2.
Bài 3. Tìm x biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5



Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1.

Bài 2.
Bài 3. Giải:
Số lẻ lớn hơn 23, nhỏ hơn 31 và chia hết cho 5 là 25
Vậy x là 25


Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1.

Bài 2.
Bài 3.

Bài 4. Với 3 chữ số 0, 5, 2 hãy viết các số có 3 chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1.

Bài 2.
Bài 3.
Bài 4. Giải:
Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0. Vậy số có ba chữ số đó là: 250; 520
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1.

Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5. Mẹ mua một số cam rồi xếp vào đĩa.
Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó.
Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam ?
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1.

Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.

-Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam. Vậy số cam là số chia hết cho 3.
-Xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết số cam. Vậy số cam là số chia hết cho 5.
-Số cam đã cho ít hơn 20 quả, vậy số quả cam mẹ mua là 15 quả. Đáp số: 15 quả cam.
Bài giải:
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
-Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Bài 1.

Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Xin Trân trọng cảm ơn, kính chúc sức khoẻ các thầy, cô giáo
chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 422,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)