Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Mai Quốc Việt |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
LỚP 4A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
* Kiểm tra bài cũ:
Toán:
Thứ năm ngày 21 tháng 04 năm 2016.
+ Bài 3a/T160: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào ?
67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126
* 67 358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám.
- Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
* 851 904: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư.
- Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
* 3 205 700: Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm.
- Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
* 195 080 126: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu.
- Chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
BÀI 153: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. (T2)
Thứ năm ngày 21 tháng 04 năm 2016.
THỰC HÀNH
Toán
* Bài 1: <, > = ?
989 … 1321 34 579 … 34 601
21 105 … 7985 150 482 … 150 459
* Bài 1: <, > = ?
989 < 1321 34 579 < 34 601
21 105 > 7985 150 482 > 150 459
- Muốn so sánh hai số khác số chữ số, ta so sánh như thế nào ?
+ Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Muốn so sánh hai số cùng số chữ số, ta so sánh như thế nào ?
+ Ta so sánh thứ tự từng hàng của 2 số tự nhiên đó, hàng nào có chữ số lớn hơn thì số tự nhiên đó lớn hơn.
- Qua bài tập 1, ôn lại cho ta kiến thức gì ?
+ So sánh các số tự nhiên.
* Bài 2: Viết các số theo thứ tự bé đến lớn.
a) 7426; 999; 7642; 7624.
b) 3158, 3518, 1853; 3190.
NHÓM 2
(4 phút)
* Bài 2: Viết các số theo thứ tự bé đến lớn.
a) 999 < 7 426 < 7 624 < 7 642
b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518
- Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm như thế nào ?
+ Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu các số tự nhiên có chữ số bằng nhau thì ta so sánh thứ tự từng hàng của các số tự nhiên đó rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
* Bài 3: Viết các số theo thứ tự lớn đến bé.
a) 1567; 1590; 897; 10261.
b) 2476; 4270; 2490; 2518.
NHÓM 4
(4 phút)
* Bài 3: Viết các số theo thứ tự lớn đến bé.
a) 10261 > 1590 > 1567 > 897
b) 4270 > 2518 > 2490 > 2476
- Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ta làm như thế nào ?
+ Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu các số tự nhiên có chữ số bằng nhau thì ta so sánh thứ tự từng hàng của các số tự nhiên đó rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Qua bài tập 2, 3 giúp cho ta ôn lại kiến thức gì ?
+ So sánh và xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
CỦNG CỐ
- Qua các bài tập vừa học, giúp cho ta ôn lại kiến thức gì ?
+ So sánh và xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
TRÒ CHƠI
“Ai nhanh, ai đúng”
Số lớn nhất có một chữ số ?
Đáp án
0
1
2
3
4
5
9
Số lẻ bé nhất có ba chữ số là số nào?
Đáp án
101
0
1
2
3
4
5
Số lẻ bé nhất có một chữ số là số …..
Đáp án
1
0
1
2
3
4
5
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là số mấy?
Đáp án
98
0
1
2
3
4
5
Số bé nhất có một chữ số là ….
Đáp án
0
0
1
2
3
4
5
Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là số mấy?
Đáp án
999
0
1
2
3
4
5
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là số …
Đáp án
8
0
1
2
3
4
5
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là số ...
Đáp án
998
0
1
2
3
4
5
Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
Đáp án
100
0
1
2
3
4
5
Số bé nhất có hai chữ số là số ….
Đáp án
10
0
1
2
3
4
5
Số lớn nhất có ba chữ số là số ….
Đáp án
999
0
1
2
3
4
5
Số lớn nhất có hai chữ số là số …
Đáp án
0
1
2
3
4
5
99
- Chuẩn bị bài sau: “Ôn tập về số tự nhiên”. (T3)
DẶN DÒ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
* Kiểm tra bài cũ:
Toán:
Thứ năm ngày 21 tháng 04 năm 2016.
+ Bài 3a/T160: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào ?
67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126
* 67 358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám.
- Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
* 851 904: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư.
- Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
* 3 205 700: Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm.
- Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
* 195 080 126: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu.
- Chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
BÀI 153: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. (T2)
Thứ năm ngày 21 tháng 04 năm 2016.
THỰC HÀNH
Toán
* Bài 1: <, > = ?
989 … 1321 34 579 … 34 601
21 105 … 7985 150 482 … 150 459
* Bài 1: <, > = ?
989 < 1321 34 579 < 34 601
21 105 > 7985 150 482 > 150 459
- Muốn so sánh hai số khác số chữ số, ta so sánh như thế nào ?
+ Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Muốn so sánh hai số cùng số chữ số, ta so sánh như thế nào ?
+ Ta so sánh thứ tự từng hàng của 2 số tự nhiên đó, hàng nào có chữ số lớn hơn thì số tự nhiên đó lớn hơn.
- Qua bài tập 1, ôn lại cho ta kiến thức gì ?
+ So sánh các số tự nhiên.
* Bài 2: Viết các số theo thứ tự bé đến lớn.
a) 7426; 999; 7642; 7624.
b) 3158, 3518, 1853; 3190.
NHÓM 2
(4 phút)
* Bài 2: Viết các số theo thứ tự bé đến lớn.
a) 999 < 7 426 < 7 624 < 7 642
b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518
- Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm như thế nào ?
+ Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu các số tự nhiên có chữ số bằng nhau thì ta so sánh thứ tự từng hàng của các số tự nhiên đó rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
* Bài 3: Viết các số theo thứ tự lớn đến bé.
a) 1567; 1590; 897; 10261.
b) 2476; 4270; 2490; 2518.
NHÓM 4
(4 phút)
* Bài 3: Viết các số theo thứ tự lớn đến bé.
a) 10261 > 1590 > 1567 > 897
b) 4270 > 2518 > 2490 > 2476
- Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ta làm như thế nào ?
+ Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu các số tự nhiên có chữ số bằng nhau thì ta so sánh thứ tự từng hàng của các số tự nhiên đó rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Qua bài tập 2, 3 giúp cho ta ôn lại kiến thức gì ?
+ So sánh và xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
CỦNG CỐ
- Qua các bài tập vừa học, giúp cho ta ôn lại kiến thức gì ?
+ So sánh và xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
TRÒ CHƠI
“Ai nhanh, ai đúng”
Số lớn nhất có một chữ số ?
Đáp án
0
1
2
3
4
5
9
Số lẻ bé nhất có ba chữ số là số nào?
Đáp án
101
0
1
2
3
4
5
Số lẻ bé nhất có một chữ số là số …..
Đáp án
1
0
1
2
3
4
5
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là số mấy?
Đáp án
98
0
1
2
3
4
5
Số bé nhất có một chữ số là ….
Đáp án
0
0
1
2
3
4
5
Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là số mấy?
Đáp án
999
0
1
2
3
4
5
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là số …
Đáp án
8
0
1
2
3
4
5
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là số ...
Đáp án
998
0
1
2
3
4
5
Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
Đáp án
100
0
1
2
3
4
5
Số bé nhất có hai chữ số là số ….
Đáp án
10
0
1
2
3
4
5
Số lớn nhất có ba chữ số là số ….
Đáp án
999
0
1
2
3
4
5
Số lớn nhất có hai chữ số là số …
Đáp án
0
1
2
3
4
5
99
- Chuẩn bị bài sau: “Ôn tập về số tự nhiên”. (T3)
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Quốc Việt
Dung lượng: 865,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)