Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo).
Tìm x, biết 67 < x < 74 và:
b) x là số lẻ:
c) x là số tròn chục:
a) x là số chẵn:
Dấu hiệu chia hết cho 2 ?
Dấu hiệu chia hết cho 5 ?
Dấu hiệu chia hết cho 9 ?
Dấu hiệu chia hết cho 3 ?
3
4
2
1
Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Nêu:
- Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Bài 1.Trong các số:
605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a. Số nào chia hết cho 2?. Số nào chia hết cho 5?
b. Số nào chia hết cho 3?. Số nào chia hết cho 9?
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
e. Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Bài 1.Trong các số:
605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.

a. Số chia hết cho 2 là:
Số chia hết cho 5 là:
b. Số chia hết cho 3 là:
Số chia hết cho 9 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640.
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là:605.
e. Số không chia hết cho cả 2 và 9 là:605; 1207.
7362; 2640; 4136.
605; 2640.
7362; 2640; 20601.
7362; 20601.
Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
c. 92 chia hết cho cả 2 và 5
d. 25 chia hết cho cả 5 và 3
a. 52 chia hết cho 3
b. 18 chia hết cho 9
Bài 3. Tìm x biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5



Số lẻ lớn hơn 23, nhỏ hơn 31 và chia hết cho 5 là 25
Vậy x là 25


Bài 4. Với 3 chữ số 0, 5, 2 hãy viết các số có 3 chữ số ( mỗi số có cả ba chữ số đó ) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2
Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0
Vậy số có ba chữ số đó là: 250; 520
Bài 5. Mẹ mua một số cam rồi xếp vào đĩa.
N?u x?p m?i dia 3 qu? thì v?a h?t s? cam, n?u x?p m?i dia 5 qu? thì cung v?a h?t s? cam dĩ.
Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam ?
- Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam. Vậy số cam
là số chia hết cho 3.
- Xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết số cam. Vậy số cam
là số chia hết cho 5.
- Số cam đã cho ít hơn 20 quả, vậy số quả cam mẹ mua là 15 quả.
Đáp số: 15 quả cam.
Bài giải:
Xin Trân trọng cảm ơn, kính
chúc sức khoẻ các thầy, cô giáo
chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 336,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)