Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huế |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Phan Th? Thanh Bình
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Hãy nêu cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian?
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
TOÁN:
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 1. a) Đọc các số:
70 815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; … … ; 8 000; 8 001. 66 665; … ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; … ; 102. 996; … ; … … ; 3 000; 3 002
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; … 299; … ; 303. … ; 2 001; 2 003.
1000.
7999
66 666
100
998
1000.
2998
81.
301
1999
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 3:
>
<
=
1000 …. 997
68 400 …. 684 x 100
7500 : 10 …. 750
53 796 …. 53 800
217 690 …. 217 689
6987 …. 10 087
>
<
=
<
>
=
?
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 4. Viết các số theo thứ tự sau:
a) Từ bé đến lớn: 4 856; 3 999; 5 486; 5 468
b) Từ lớn đến bé: 2 763; 2 736; 3 726; 3 762
Đáp án:
3 999; 4 856; 5 468; 5 486
Đáp án:
3 762; 3 726; 2 763; 2 736
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được:
a) 43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
2
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được:
a) 43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
5
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được:
a) 43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
8
0
5
0
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
* Củng cố:
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Hãy nêu cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian?
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
TOÁN:
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 1. a) Đọc các số:
70 815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; … … ; 8 000; 8 001. 66 665; … ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; … ; 102. 996; … ; … … ; 3 000; 3 002
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; … 299; … ; 303. … ; 2 001; 2 003.
1000.
7999
66 666
100
998
1000.
2998
81.
301
1999
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 3:
>
<
=
1000 …. 997
68 400 …. 684 x 100
7500 : 10 …. 750
53 796 …. 53 800
217 690 …. 217 689
6987 …. 10 087
>
<
=
<
>
=
?
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 4. Viết các số theo thứ tự sau:
a) Từ bé đến lớn: 4 856; 3 999; 5 486; 5 468
b) Từ lớn đến bé: 2 763; 2 736; 3 726; 3 762
Đáp án:
3 999; 4 856; 5 468; 5 486
Đáp án:
3 762; 3 726; 2 763; 2 736
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được:
a) 43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
2
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được:
a) 43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
5
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được:
a) 43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
8
0
5
0
TOÁN:
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
* Củng cố:
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)