Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Mai Thị Nhung |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Giáo án toán 5
phòng gd&đt xuân trường
Toán
5
tOán
ôn tập số tự nhiên
Giáo viên: phạm thị dụng
Trường tiểu học xuân phương
Môn: Toán
ôn tập số tự nhiên
cHàO MừNG QUý THầY CÔ GIáO Về Dự GIờ LớP 5A
Kiểm tra bài cũ
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2009
Toán :
Kiểm tra bài cũ :
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km / giờ . Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tố 54 km / giờ . Hỏi ôtô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
Bài giải :
Thời gian xe máy đi trước ô tô là :
11 giờ 7 phút – 8giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút :
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Đến khi ô tô khởi hành xe máy đã đi được quãng đường là:
36 X 2,5 = 90 ( km )
Vậy lúc 11 giờ 7 phút ôtô đi từ A và xe máy đi từ B , ôtô đuổi theo xe máy . Sau mỗi giờ ôtô đến gần xe máy là :
54 – 36 = 18 ( km )
Thời gian để ôtô đuổi kịp xe máy là :
90 : 18 = 5 ( giờ )
Ôtô đuổi kịp xe máy lúc :
11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút ( hay 4 giờ 7 phút chiều )
Đáp số : 16 giờ 7 phút
bài học mới
HOẠT ĐỘNG 1
thực hành-luyện tập
Toán :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1 :a/ Đọc các số :
70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953
b/ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên .
N
Qua bài toán em hãy cho biết
giá trị của chữ số trong một
số phụ thuộc vào đâu ?
Giá trị của chữ số trong một số phụ thuộc vào vị trí nó đứng ở hàng nào . Cùng một chữ số ( trong bài là chữ số 5 ) nhưng đứng ở hàng khác nhau thì có giá trị khác nhau .
Toán :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :
Ba số tự nhiên liên tiếp :
998 ; 999 ; ........ ........ ; 8000 ; 8001 66 665 ; ........... ;66 667
b) Ba số chẵn liên tiếp :
98 ; ........ ; 102 996 ; ........ ; ......... ......... ; 3 000 ; 3 002
c) Ba số lẻ liên tiếp :
77 ; 79 ; ....... 299 ; ......... ; 303 ......... ; 2 001 ; 2 003
V
1000
66 666
100
998
1000
2 998
7999
81
301
1999
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 2 :
Làm thế nào để viết được
Các số tự nhiên liên tiếp ?
Thế nào là số chẵn , hai số chẵn liên tiếp thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Thế nào là số lẻ, hai số lẻ
liên tiếp thì hơn
kém nhau
mấy đơn vị ?
HOẠT ĐỘNG 2
A
Học sinh làm vở bt toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 3 :
>
<
=
?
1 000 ... 997 53 796 ... 53 800
6 987 ... 10 087 217 690 ... 217689
7500:10 ... 750 68 400 ... 684x100
>
<
=
<
>
=
Nhắc lại qui tắc so sánh các số tự nhiên .
V
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 4 :
Viết các số sau theo thứ tự :
a)Từ bé đến lớn :
V
4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
2763 ; 2736 ; 3762 ; 3726
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
2736 ; 2763 ; 3726 ; 3762
b)Từ lớn đến bé :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 5 : Tìm số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được :
N
a) 43 chia hết cho 3
b) 2 7 chia hết cho 9
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5
2
5
0
0
Thi ai nhanh
giải các bài tập vỡ bài tập toán 5
Chúc mừng
Dặn dò
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Củng cố :
- Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Nhận xét - Dặn dò :
( Xem sách toán lớp 5 trang 147 )
Về nhà xem lại bài và làm bài tập trong vở bài tập
Xin trân trọng cảm ơn!
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ
kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe - hạnh phúc.
Chúc các em học sinh chăm ngoan - học giỏi
phòng gd&đt xuân trường
Toán
5
tOán
ôn tập số tự nhiên
Giáo viên: phạm thị dụng
Trường tiểu học xuân phương
Môn: Toán
ôn tập số tự nhiên
cHàO MừNG QUý THầY CÔ GIáO Về Dự GIờ LớP 5A
Kiểm tra bài cũ
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2009
Toán :
Kiểm tra bài cũ :
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km / giờ . Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tố 54 km / giờ . Hỏi ôtô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
Bài giải :
Thời gian xe máy đi trước ô tô là :
11 giờ 7 phút – 8giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút :
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Đến khi ô tô khởi hành xe máy đã đi được quãng đường là:
36 X 2,5 = 90 ( km )
Vậy lúc 11 giờ 7 phút ôtô đi từ A và xe máy đi từ B , ôtô đuổi theo xe máy . Sau mỗi giờ ôtô đến gần xe máy là :
54 – 36 = 18 ( km )
Thời gian để ôtô đuổi kịp xe máy là :
90 : 18 = 5 ( giờ )
Ôtô đuổi kịp xe máy lúc :
11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút ( hay 4 giờ 7 phút chiều )
Đáp số : 16 giờ 7 phút
bài học mới
HOẠT ĐỘNG 1
thực hành-luyện tập
Toán :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1 :a/ Đọc các số :
70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953
b/ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên .
N
Qua bài toán em hãy cho biết
giá trị của chữ số trong một
số phụ thuộc vào đâu ?
Giá trị của chữ số trong một số phụ thuộc vào vị trí nó đứng ở hàng nào . Cùng một chữ số ( trong bài là chữ số 5 ) nhưng đứng ở hàng khác nhau thì có giá trị khác nhau .
Toán :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :
Ba số tự nhiên liên tiếp :
998 ; 999 ; ........ ........ ; 8000 ; 8001 66 665 ; ........... ;66 667
b) Ba số chẵn liên tiếp :
98 ; ........ ; 102 996 ; ........ ; ......... ......... ; 3 000 ; 3 002
c) Ba số lẻ liên tiếp :
77 ; 79 ; ....... 299 ; ......... ; 303 ......... ; 2 001 ; 2 003
V
1000
66 666
100
998
1000
2 998
7999
81
301
1999
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 2 :
Làm thế nào để viết được
Các số tự nhiên liên tiếp ?
Thế nào là số chẵn , hai số chẵn liên tiếp thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Thế nào là số lẻ, hai số lẻ
liên tiếp thì hơn
kém nhau
mấy đơn vị ?
HOẠT ĐỘNG 2
A
Học sinh làm vở bt toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 3 :
>
<
=
?
1 000 ... 997 53 796 ... 53 800
6 987 ... 10 087 217 690 ... 217689
7500:10 ... 750 68 400 ... 684x100
>
<
=
<
>
=
Nhắc lại qui tắc so sánh các số tự nhiên .
V
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 4 :
Viết các số sau theo thứ tự :
a)Từ bé đến lớn :
V
4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
2763 ; 2736 ; 3762 ; 3726
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
2736 ; 2763 ; 3726 ; 3762
b)Từ lớn đến bé :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 5 : Tìm số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được :
N
a) 43 chia hết cho 3
b) 2 7 chia hết cho 9
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5
2
5
0
0
Thi ai nhanh
giải các bài tập vỡ bài tập toán 5
Chúc mừng
Dặn dò
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Củng cố :
- Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Nhận xét - Dặn dò :
( Xem sách toán lớp 5 trang 147 )
Về nhà xem lại bài và làm bài tập trong vở bài tập
Xin trân trọng cảm ơn!
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ
kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe - hạnh phúc.
Chúc các em học sinh chăm ngoan - học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)