Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
Bài 1: a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
5 đơn vị
5 000
5 000 000
50
ôn tập về số tự nhiên
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ;
8000 ; 8001 ;
66 665 ; ; 66 667
….
….
….
98 ; ; 102
996 ; ;
3000 ; 3002 ;
….
….
….
b) Ba số chẵn liên tiếp
b) Ba số lẻ liên tiếp
77 ; 79 ;
229 ; ; 303
2001 ; 2003 ;
….
….
….
….
100
8002
66 666
100
998
1000
3004
81
301
2005
ôn tập về số tự nhiên
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống
1000 997
53796 53800
7500 : 10 750
217 690 217 689
>
<
=
>
ôn tập về số tự nhiên
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
ôn tập về số tự nhiên
Bài 4: Viết các số sau theo thư tự.
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762
3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
ôn tập về số tự nhiên
Bài 5: Điền chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được.
43 chia hết cho 3;
2 7 chia hết cho 9;
81 chia hết cho cả 2 và 5 ;
46 chia hết cho cả 3 và 5.
Toán
Bài 1: a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
5 đơn vị
5 000
5 000 000
50
ôn tập về số tự nhiên
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ;
8000 ; 8001 ;
66 665 ; ; 66 667
….
….
….
98 ; ; 102
996 ; ;
3000 ; 3002 ;
….
….
….
b) Ba số chẵn liên tiếp
b) Ba số lẻ liên tiếp
77 ; 79 ;
229 ; ; 303
2001 ; 2003 ;
….
….
….
….
100
8002
66 666
100
998
1000
3004
81
301
2005
ôn tập về số tự nhiên
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống
1000 997
53796 53800
7500 : 10 750
217 690 217 689
>
<
=
>
ôn tập về số tự nhiên
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
ôn tập về số tự nhiên
Bài 4: Viết các số sau theo thư tự.
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762
3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
ôn tập về số tự nhiên
Bài 5: Điền chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được.
43 chia hết cho 3;
2 7 chia hết cho 9;
81 chia hết cho cả 2 và 5 ;
46 chia hết cho cả 3 và 5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)