Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Gia Phú |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ lớp 5a
Tiết học
toán
Tiết học
toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính
toán
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 909; 910; 911; .; .; .
b. 0; 2; 4; 6; .; .; .
c. 2011; 2013; 2015; .; .; .
?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
909; 910; 911; 912; 913; 914.
b. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12.
c. 2011; 2013; 2015; 2017; 2019; 2021.
Thứ 5 ngày 24 tháng 3 năm 2011
TOáN
ÔN TậP Về Số Tự NHIÊN
Cách chơi
Trên màn hình là 3 trái tim, sau mỗi trái tim là một câu hỏi. Nhiệm vụ của các em là phải lựa chọn, mở và trả lời nội dung câu hỏi trong mỗi trái tim. Sau 30 giây, nếu không trả lời được hoặc câu trả lời sai thì quyền trả lời sẽ thuộc về bạn khác.
1
2
3
1. Muốn đọc (viết) số tự nhiên ta đọc (viết) như thế nào?
Muốn đọc (viết) số tự nhiên ta tách số đó thành từng hàng, từng lớp rồi đọc (viết) từ trái sang phải.
2. Khi so sánh hai số tự nhiên ta làm như thế nào?
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
3. Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8; thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70815
975806
5723600
472036953
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; . .; 8 000; 8 001 66 665; .; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; .; 102 996; .; . .; 3 000; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . 299; .; 303 .; 2 001; 2 003.
Bài 3:
>
<
=
1000 … 997
6987 … 10087
7500 : 10 … 750
53796 … 53800
217690 … 217689
68400 … 684 x 100
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự:
b)Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.
a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; …
… ; 8000; 8001.
66665; ………; 66667
1000
7999
66666
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; ……; 102
100
996; ……; ……
998 1000
…….; 3000; 3002
2998
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; …
81
1999
……; 2001; 2003.
299 ; ….. ; 303
301
Bài 3:
>
<
=
1000 … 997
6987 … 10087
7500 : 10 … 750
53796 … 53800
217690 … 217689
68400 … 684 x 100
>
>
<
<
=
=
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự:
b)Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.
a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.
- Xếp: 3999; 4856; 5468; 5486.
- Xếp: 3762; 3726; 2763; 2736.
Trò chơi: Tìm chữ số
Tỡm ch? s? thớch h?p d? khi vi?t vo ô tr?ng ta du?c:
43 chia hết cho 3;
b) 27 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5.
Bài học vừa rồi chúng ta ôn tập được những kiến thức gì?
Tiết học đến đây là hết
Cô cảm ơn các em
Tiết học
toán
Tiết học
toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính
toán
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 909; 910; 911; .; .; .
b. 0; 2; 4; 6; .; .; .
c. 2011; 2013; 2015; .; .; .
?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
909; 910; 911; 912; 913; 914.
b. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12.
c. 2011; 2013; 2015; 2017; 2019; 2021.
Thứ 5 ngày 24 tháng 3 năm 2011
TOáN
ÔN TậP Về Số Tự NHIÊN
Cách chơi
Trên màn hình là 3 trái tim, sau mỗi trái tim là một câu hỏi. Nhiệm vụ của các em là phải lựa chọn, mở và trả lời nội dung câu hỏi trong mỗi trái tim. Sau 30 giây, nếu không trả lời được hoặc câu trả lời sai thì quyền trả lời sẽ thuộc về bạn khác.
1
2
3
1. Muốn đọc (viết) số tự nhiên ta đọc (viết) như thế nào?
Muốn đọc (viết) số tự nhiên ta tách số đó thành từng hàng, từng lớp rồi đọc (viết) từ trái sang phải.
2. Khi so sánh hai số tự nhiên ta làm như thế nào?
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
3. Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8; thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70815
975806
5723600
472036953
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; . .; 8 000; 8 001 66 665; .; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; .; 102 996; .; . .; 3 000; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . 299; .; 303 .; 2 001; 2 003.
Bài 3:
>
<
=
1000 … 997
6987 … 10087
7500 : 10 … 750
53796 … 53800
217690 … 217689
68400 … 684 x 100
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự:
b)Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.
a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; …
… ; 8000; 8001.
66665; ………; 66667
1000
7999
66666
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; ……; 102
100
996; ……; ……
998 1000
…….; 3000; 3002
2998
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; …
81
1999
……; 2001; 2003.
299 ; ….. ; 303
301
Bài 3:
>
<
=
1000 … 997
6987 … 10087
7500 : 10 … 750
53796 … 53800
217690 … 217689
68400 … 684 x 100
>
>
<
<
=
=
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự:
b)Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.
a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.
- Xếp: 3999; 4856; 5468; 5486.
- Xếp: 3762; 3726; 2763; 2736.
Trò chơi: Tìm chữ số
Tỡm ch? s? thớch h?p d? khi vi?t vo ô tr?ng ta du?c:
43 chia hết cho 3;
b) 27 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5.
Bài học vừa rồi chúng ta ôn tập được những kiến thức gì?
Tiết học đến đây là hết
Cô cảm ơn các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Gia Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)