Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long |
Ngày 03/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG PHÚ
Lớp
5
GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
PHÒNG GD&ĐT BÌNH CHÁNH
GIÁO ÁN MÔN: TOÁN
BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính
toán
?
Nêu cách tính quãng đường?
Nêu cách tính vận tốc?
Nêu cách tính thời gian?
BÀI MỚI
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70815
975806
5723600
472036953
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ; ……
……; 8000 ; 8001.
66665 ; …….. ; 66667
1000
7999
66666
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98 ; …… ;102
996 ; …… ; ……
…….; 3000 ; 3002
100
998 1000
2998
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77 ; 79 ; …
……; 2001 ; 2003.
299 ; ….. ; 303
81
1999
301
Bài 3:
>
<
+
1000 … 997
6987 … 10087
7500 : 10 … 750
53796 … 53800
217690 … 217689
68400 … 684 x 100
>
>
<
<
=
=
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự:
b)Từ lớn đến bé: 2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762.
a) Từ bé đến lớn: 4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468.
- Xếp: 3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486.
- Xếp: 3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736.
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được:
2_7 chia hết cho 9.
_43 chia hết cho 3.
81_ chia hết cho cả 2 và 5.
46_ chia hết cho cả 3 và 5.
Củng cố
Nhận xét tiết học
Dặn dò
Tiết học đến đây là hết
Cô cám ơn các em
Lớp
5
GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
PHÒNG GD&ĐT BÌNH CHÁNH
GIÁO ÁN MÔN: TOÁN
BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính
toán
?
Nêu cách tính quãng đường?
Nêu cách tính vận tốc?
Nêu cách tính thời gian?
BÀI MỚI
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70815
975806
5723600
472036953
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ; ……
……; 8000 ; 8001.
66665 ; …….. ; 66667
1000
7999
66666
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98 ; …… ;102
996 ; …… ; ……
…….; 3000 ; 3002
100
998 1000
2998
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77 ; 79 ; …
……; 2001 ; 2003.
299 ; ….. ; 303
81
1999
301
Bài 3:
>
<
+
1000 … 997
6987 … 10087
7500 : 10 … 750
53796 … 53800
217690 … 217689
68400 … 684 x 100
>
>
<
<
=
=
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự:
b)Từ lớn đến bé: 2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762.
a) Từ bé đến lớn: 4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468.
- Xếp: 3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486.
- Xếp: 3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736.
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được:
2_7 chia hết cho 9.
_43 chia hết cho 3.
81_ chia hết cho cả 2 và 5.
46_ chia hết cho cả 3 và 5.
Củng cố
Nhận xét tiết học
Dặn dò
Tiết học đến đây là hết
Cô cám ơn các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)