Ôn tập về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Liêm | Ngày 03/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Gv: Huỳnh Thanh Liêm
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
Môn Toán lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM TP RẠCH GIÁ
BÀI GIẢNG DỰ THI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2011 - 2012
RẠCH GIÁ – THÁNG 04/2012
1.Kiểm tra bài cũ:
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36km/ giờ. Đến 11 giờ7 phút
Một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/ giờ. Hỏi ô tô đuổi
kịp xe máy lúc mấy giờ? :
Giải
Thời gian xe máy đi trước ô tô là :
11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2giờ 30 phút = 2,5 giờ
Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường AB là :
36 x 2,5 = 90 ( km )
Vậy lúc 11 giờ 7 phút ô tô đi từ A và xe máy đi từ B, ô tô đuổi theo xe máy:


A B
90 km
Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là :
54 – 36 = 18 ( km )
Thời gian đi để ô tô đuổi kịp xe máy là :
90 : 18 = 5 ( giờ )
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc :
11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút
Đáp số : 16 giờ 7 phút
TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012
Bài 1: a) Đọc các số sau
70 815
Bảy chục nghìn tám trăm mười lăm
975 806
Chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu.
5 723 600
Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu
trăm.
472 036 953
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba
mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.
Bài 1: a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
5 đơn vị
5 000
5 000 000
50
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ;
… ; 8000 ; 8001.
66 665 ; ; 66 667
….
….
98 ; ; 102
996 ; ;
… 3000 ; 3002.
….
….
b) Ba số chẵn liên tiếp
b) Ba số lẻ liên tiếp
77 ; 79 ; …
299 ; … ; 303
… 2001 ; 2003.
….
100
7999
66 666
100
998
1000
2998
81
301
1999
Bài 3: Điền dấu >, < , = vào ô trống
>
<
=
>
1000 … 997
53 796 … 53 800
6987 … 10 087
7500 : 10 … 750
217 690 … 217 689
68 400 … 684 x 100
<
=
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762
3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736
Bài 4 : Viết các số sau theo thứ tự
Các số chia hết cho 2 có dấu hiệu như thế nào ?
Các số chia hết cho 5 có dấu hiệu như thế nào ?
Các số chia hết cho cả 2 và 5 có đặc điểm như thế
nào ?
Các số chia hết cho cả 3 và 5 có đặc điểm như thế nào ?
Các số chia hết cho 3 có dấu hiệu như thế nào ?
Các số chia hết cho 9 có dấu hiệu như thế nào ?
Các số chia hết cho 3 có tổng các chữ số đều chia hết
cho 3. Ví dụ : 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27.
Các số chia hết cho 9 có tổng các chữ số đều chia hết
cho 9. Ví dụ : 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81.
Các số chia hết cho 2 là các số chẵn có chữ số tận
cùng bên phải là : 0, 2, 4, 6, 8.
Các số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng bên phải là 0 và 5.
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là số có chữ số tận cùng bên
phải là 0

Các số chia hết cho cả 3 và 5 là số có chữ số tận cùng bên phải là 5

Bài 5: Điền chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được.
43 chia hết cho 3;
2 7 chia hết cho 9;
81 chia hết cho cả 2 và 5 ;
46 chia hết cho cả 3 và 5.
2
5
8
0
9
0
5
( 243, 543, 843 )
( 207, 297 )
Ôn tập các kiến thức đã học về số tự nhiên.
Tiếp tục ôn tập về phân số để chuẩn bị cho tiết sau.
Về nhà
Kính chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ!
Chúc các em học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Liêm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)