Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thời |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&đT huyện Mường Chà
Trường Tiểu học Nậm Nèn
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 5A3
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thời
Tên bài dạy: Ôn tập về số tự nhiên
Lớp : 5A3
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70 815 ; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
Muốn đọc số tự nhiên ta đọc như thế nào?
Muốn đọc số tự nhiên ta tách số đó thành từng
hàng, từng lớp rồi đọc từ trái sang phải.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 1: a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
5 đơn vị
5 000
5 000 000
50
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;. . . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; . ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; . ; 102. 996; . ; . . . ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . . 299; . ; 303. . ; 2 001; 2 003.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
* 2 số tự nhiên liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị.
* Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
2 số chẵn liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
* Số lẻ là số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
2 số lẻ liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;. . . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; . ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; . ; 102. 996; . ; . . . ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . . 299; . ; 303. . ; 2 001; 2 003.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ;
8000 ; 8001 ;
66 665 ; ; 66 667
….
….
….
98 ; ; 102
996 ; ;
3000 ; 3002 ;
….
….
….
b) Ba số chẵn liên tiếp
b) Ba số lẻ liên tiếp
77 ; 79 ;
229 ; ; 303
2001 ; 2003 ;
….
….
….
….
1000
8002
66 666
100
998
1000
3004
81
301
2005
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 3:
>
<
=
1 000 . 997
6 987 . 10 087
7 500 : 10 . 750
Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm như thế nào?
* Trong 2 số tự nhiên
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào
có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ NÕu hai sè cã sè ch÷ sè b»ng nhau th× so s¸nhtõng
cÆp ch÷ sè ë cïng mét hµng kÓ tõ tr¸i sang ph¶i.
?
>
<
=
53 796 … 53 800
217 690 … 217 689
68 400 … 684 x 100
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 4: Vi?t cỏc s? theo th? t?:
T? bộ d?n l?n: 4 856; 3 999; 5 486; 5 468.
T? l?n d?n bộ: 2 763; 2 736; 3 726; 3 762.
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
* Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
* Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9.
* Các số chia hết cho 2 là các số có số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
* Các số chia hết cho 5 là các số có số tận cùng là: 0; 5.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
2
0
0
5
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
Toán
Chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe,hạnh phúc, thành công
chúc các em chăm ngoan học giỏi
Trường Tiểu học Nậm Nèn
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 5A3
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thời
Tên bài dạy: Ôn tập về số tự nhiên
Lớp : 5A3
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70 815 ; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
Muốn đọc số tự nhiên ta đọc như thế nào?
Muốn đọc số tự nhiên ta tách số đó thành từng
hàng, từng lớp rồi đọc từ trái sang phải.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 1: a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
5 đơn vị
5 000
5 000 000
50
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;. . . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; . ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; . ; 102. 996; . ; . . . ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . . 299; . ; 303. . ; 2 001; 2 003.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
* 2 số tự nhiên liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị.
* Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
2 số chẵn liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
* Số lẻ là số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
2 số lẻ liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;. . . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; . ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; . ; 102. 996; . ; . . . ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . . 299; . ; 303. . ; 2 001; 2 003.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ;
8000 ; 8001 ;
66 665 ; ; 66 667
….
….
….
98 ; ; 102
996 ; ;
3000 ; 3002 ;
….
….
….
b) Ba số chẵn liên tiếp
b) Ba số lẻ liên tiếp
77 ; 79 ;
229 ; ; 303
2001 ; 2003 ;
….
….
….
….
1000
8002
66 666
100
998
1000
3004
81
301
2005
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 3:
>
<
=
1 000 . 997
6 987 . 10 087
7 500 : 10 . 750
Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm như thế nào?
* Trong 2 số tự nhiên
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào
có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ NÕu hai sè cã sè ch÷ sè b»ng nhau th× so s¸nhtõng
cÆp ch÷ sè ë cïng mét hµng kÓ tõ tr¸i sang ph¶i.
?
>
<
=
53 796 … 53 800
217 690 … 217 689
68 400 … 684 x 100
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 4: Vi?t cỏc s? theo th? t?:
T? bộ d?n l?n: 4 856; 3 999; 5 486; 5 468.
T? l?n d?n bộ: 2 763; 2 736; 3 726; 3 762.
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
* Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
* Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9.
* Các số chia hết cho 2 là các số có số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
* Các số chia hết cho 5 là các số có số tận cùng là: 0; 5.
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
2
0
0
5
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012
Toán
Chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe,hạnh phúc, thành công
chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thời
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)