Ôn tập về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Thủ | Ngày 03/05/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 5/7
Môn: Toán
Giáo viên: Phan Văn Được
Toán


Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A, đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/ giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
Kiểm tra bài cũ:
Toán


Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
Kiểm tra bài cũ:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi trước ô tô là:
11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút
= 2,5 giờ
Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quảng đường là:
36 x 2,5 = 90 ( km )
Sau mỗi giờ ô tô đén gần xe máy là:
54 – 36 = 18 (km )
Thời gian đi để ô tô đuổi kịp xe máy là:
90 : 18 =5 ( giờ )
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
11giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút
Đáp số: 16 giờ 7 phút
Toán


Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1:
a) Đọc các số:
70 815;
975 806;
5 723 600;
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
5 đơn vị
5000
5 000 000
50
Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ; … . … ; 8000 ; 8001. 66 665 ; … ; 66 667
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98 ; … ; 102. 996 ; … ; … . … ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77 ; 79 ; … . 299 ; … ; 303. … ; 2 001 ; 2 003
1000
7999
66 666
100
998
1000
2 998
81
301
1 999
Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
>
<
=
Bài 3:
1000
997
>
6987
10 087
53 796
53 800
217 690
217 689
7 500 : 10
750
68 400
684 x 100
<
=
<
=
>
?
Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được
43 chia hết cho 3
a)
d) 46
c) 81
b) 2

7 chia hết cho 9
chia hết cho cả 2 và 5
chia hết cho cả 3 và 5
0
2
0
5
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
Toán


Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Củng cố - Dặn dò
Khi nào một số vừa chia hết cho 2 và 5 ?
Về nhà bài tập 4 / 147
Viết số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 4 856 ; 3 999 ; 5 486 ; 5 468.
b) Từ lớn đến bé: 2 763 ; 2 736 ; 3 726 ; 3 762.

Tiết học kết thúc
Kính chào quý thầy cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Thủ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)