Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi ngoc ha |
Ngày 03/05/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ lớp 5C
MÔN TOÁN
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
TRÒ CHƠI :
Ô SỐ KÌ DIỆU
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
Luật chơi :
Trên màn hình là 6 ô số, các em hãy lần lượt trả lời câu hỏi trong mỗi ô số để khám phá nội dung bài học hôm nay.
Nếu không trả lời được hoặc trả lời sai thì quyền trả lời thuộc về bạn khác.
Bạn nào trả lời từ khóa nhanh và đúng nhất sẽ nhận được một món quà đặc biệt.
1
5
2
6
3
4
Thời gian
Câu 1 : Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Hoặc các số chẵn thì chia hết cho 2.
Câu 2 : Muốn đọc, viết số tự nhiên ta đọc, viết như thế nào ?
Muốn đọc (viết ) số tự nhiên, ta tách số đó thành từng hàng, từng lớp, rồi đọc (viết ) từ trái sang phải.
Câu 3: em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ?
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Câu 4: Khi so sánh hai số tự nhiên ta làm như thế nào?
Trong hai số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Câu 6: em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ?
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Câu 5 : Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẻ liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
S/147
1. a) Đọc các số:
700 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
2 . Viết số thích hợp vào chỗ trống để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ; .... .... ; 8 000 ; 8 001 66 665 ; ..... ;66667
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98 ; ... ; 102. 996 ; ... ; ... ...... ; 3 000 ; 3 002
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77 ; 79 ; .... 299 ; .... ; 303 .....; 2 001 ; 2 003.
3.
1 000.......997 53 796.......53 800
? 6 987.......10 087 217 690.......217 689
7500 : 10 ......750 68 400...... 684 x 100
><=
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
4. Viết các số sau theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
Từ lớn đến bé: 2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762
5. Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3 b) 2 7 chia hết cho 9
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5 d) 46 chia hết cho cả 3 và 5
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG :
Bài tập :
Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu ta viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số cần tìm
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ
KẾT THÚC, TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
MÔN TOÁN
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
TRÒ CHƠI :
Ô SỐ KÌ DIỆU
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
Luật chơi :
Trên màn hình là 6 ô số, các em hãy lần lượt trả lời câu hỏi trong mỗi ô số để khám phá nội dung bài học hôm nay.
Nếu không trả lời được hoặc trả lời sai thì quyền trả lời thuộc về bạn khác.
Bạn nào trả lời từ khóa nhanh và đúng nhất sẽ nhận được một món quà đặc biệt.
1
5
2
6
3
4
Thời gian
Câu 1 : Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Hoặc các số chẵn thì chia hết cho 2.
Câu 2 : Muốn đọc, viết số tự nhiên ta đọc, viết như thế nào ?
Muốn đọc (viết ) số tự nhiên, ta tách số đó thành từng hàng, từng lớp, rồi đọc (viết ) từ trái sang phải.
Câu 3: em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ?
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Câu 4: Khi so sánh hai số tự nhiên ta làm như thế nào?
Trong hai số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Câu 6: em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ?
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Câu 5 : Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẻ liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
S/147
1. a) Đọc các số:
700 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
2 . Viết số thích hợp vào chỗ trống để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ; .... .... ; 8 000 ; 8 001 66 665 ; ..... ;66667
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98 ; ... ; 102. 996 ; ... ; ... ...... ; 3 000 ; 3 002
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77 ; 79 ; .... 299 ; .... ; 303 .....; 2 001 ; 2 003.
3.
1 000.......997 53 796.......53 800
? 6 987.......10 087 217 690.......217 689
7500 : 10 ......750 68 400...... 684 x 100
><=
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
4. Viết các số sau theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
Từ lớn đến bé: 2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762
5. Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3 b) 2 7 chia hết cho 9
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5 d) 46 chia hết cho cả 3 và 5
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Môn: Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG :
Bài tập :
Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu ta viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số cần tìm
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ
KẾT THÚC, TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ngoc ha
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)