Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Hồ Thị Tuyết Vân |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 5A
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70 815 ; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
Muốn đọc số tự nhiên ta đọc như thế nào?
Muốn đọc số tự nhiên ta tách số đó thành từng
hàng, từng lớp rồi đọc từ trái sang phải.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
5 đơn vị
5 000
5 000 000
50
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;. . . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; . ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; . ; 102. 996; . ; . . . ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . . 299; . ; 303. . ; 2 001; 2 003.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
* 2 số tự nhiên liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị.
* Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
2 số chẵn liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
* Số lẻ là số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
2 số lẻ liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;. . . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; . ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; . ; 102. 996; . ; . . . ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . . 299; . ; 303. . ; 2 001; 2 003.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ; …….
……..; 8000 ; 8001
66 665 ; ………. ; 66 667
98 ; ……..; 102
996 ;……… ;………
………; 3000 ; 3002.
b) Ba số chẵn liên tiếp
b) Ba số lẻ liên tiếp
77 ; 79 ; ……
229 ; ……. ; 303
……..; 2001 ; 2003.
1000
7999
66 666
100
998
1000
2998
81
301
1999
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 3:
>
<
=
1 000 . 997
6 987 . 10 087
7 500 : 10 . 750
Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm như thế nào?
* Trong 2 số tự nhiên
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào
có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ NÕu hai sè cã sè ch÷ sè b»ng nhau th× so s¸nh tõng
cÆp ch÷ sè ë cïng mét hµng kÓ tõ tr¸i sang ph¶i.
?
>
<
=
53 796 … 53 800
217 690 … 217 689
68 400 … 684 x 100
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
<
>
=
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Bài 4: Viết các số theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 4 856; 3 999; 5 486; 5 468.
b) Từ lớn đến bé: 2 763; 2 736; 3 726; 3 762.
Từ bé đến lớn: 3 999; 4 856; 5 468: 5 486.
b) Từ lớn đến bé: 3 762; 3 726; 2 763; 2 736.
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
* Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
* Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9.
* Các số chia hết cho 2 là các số có số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
* Các số chia hết cho 5 là các số có số tận cùng là: 0; 5.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
2
0
0
5
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe,hạnh phúc, thành công
chúc các em chăm ngoan học giỏi
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70 815 ; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
Muốn đọc số tự nhiên ta đọc như thế nào?
Muốn đọc số tự nhiên ta tách số đó thành từng
hàng, từng lớp rồi đọc từ trái sang phải.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
5 đơn vị
5 000
5 000 000
50
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;. . . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; . ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; . ; 102. 996; . ; . . . ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . . 299; . ; 303. . ; 2 001; 2 003.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
* 2 số tự nhiên liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị.
* Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
2 số chẵn liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
* Số lẻ là số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
2 số lẻ liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;. . . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; . ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; . ; 102. 996; . ; . . . ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; . . 299; . ; 303. . ; 2 001; 2 003.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ; …….
……..; 8000 ; 8001
66 665 ; ………. ; 66 667
98 ; ……..; 102
996 ;……… ;………
………; 3000 ; 3002.
b) Ba số chẵn liên tiếp
b) Ba số lẻ liên tiếp
77 ; 79 ; ……
229 ; ……. ; 303
……..; 2001 ; 2003.
1000
7999
66 666
100
998
1000
2998
81
301
1999
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 3:
>
<
=
1 000 . 997
6 987 . 10 087
7 500 : 10 . 750
Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm như thế nào?
* Trong 2 số tự nhiên
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào
có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ NÕu hai sè cã sè ch÷ sè b»ng nhau th× so s¸nh tõng
cÆp ch÷ sè ë cïng mét hµng kÓ tõ tr¸i sang ph¶i.
?
>
<
=
53 796 … 53 800
217 690 … 217 689
68 400 … 684 x 100
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
<
>
=
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Bài 4: Viết các số theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 4 856; 3 999; 5 486; 5 468.
b) Từ lớn đến bé: 2 763; 2 736; 3 726; 3 762.
Từ bé đến lớn: 3 999; 4 856; 5 468: 5 486.
b) Từ lớn đến bé: 3 762; 3 726; 2 763; 2 736.
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
* Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
* Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9.
* Các số chia hết cho 2 là các số có số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
* Các số chia hết cho 5 là các số có số tận cùng là: 0; 5.
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;
2
0
0
5
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe,hạnh phúc, thành công
chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Tuyết Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)