Ôn tập về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba | Ngày 03/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN
TOÁN 5
TIẾT 139 – TUẦN 28
Bài cũ:
Một người đi bộ từ B với vận tốc 6 km/g, cùng lúc đó một
người đi xe đạp từ A với vận tốc 14km/g. (theo hình vẽ)
Hỏi sau mấy giờ thì người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ ?
Biết AB cách nhau 24 km.
Đi bộ (6km/g)
Xe đạp (14km/g)
24 km
Mỗi giờ người đi xe đạp đi nhanh hơn người đi bộ là:
14 - 6 = 8 (km)
Xe đạp đuổi kịp xe máy sau thời gian là:
24 : 8 = 3 (giờ)

a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên

a) Đọc các số sau
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
5
50
5.000
5.000.000
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ; ………
8000 ; 8001 ; ………
66 665 ; …........; 66 667
1000
8002
66 666
Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta làm gì ?
Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta làm gì ?
b) Ba số chẵn liên tiếp
98 ; …… ; 102
996 ; …… ;…….
3000 ; 3002 ;…….
100
998
1000
3004
Muốn tìm số tự nhiên chẵn liền sau ta làm gì ?
Muốn tìm số tự nhiên chẵn liền trước ta làm gì ?
c) Ba số lẻ liên tiếp
77 ; 79 ; …….
299 ; …… ; 303
2001 ; 2003 ; ……..
81
301
2005
Muốn tìm số tự nhiên lẻ liền sau ta làm gì ?
Muốn tìm số tự nhiên lẻ liền trước ta làm gì ?
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống
1000 ………… 997
53796 ………… 53800
7500 : 10……… 750
217 690……….. 217 689
>
<
=
>
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự.
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762
3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736
Muốn so sánh các số tự nhiên ta so sánh như thế nào ?
Bài 5: Điền chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta đưuợc.
43 chia hết cho 3;
2 7 chia hết cho 9;
81 chia hết cho cả 2 và 5 ;
46 chia hết cho cả 3 và 5.
2
5
8
0
9
0
5
Thế nào là một số chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9 ?
Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là số chẵn
Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3
Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9
Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là số 0 và 5
VD: 2450; 4352; 7584; 346; 1098
VD: 342 (3+4+2=9); 582 (5+8+ 2 =15)
VD: 2390; 4675; 120; 905
VD: 189 (1+8+9= 18); 64827 (6+4+8+2+7=27)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)