Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Trần Quốc Trợ |
Ngày 11/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường đại học sư phạm hà nội
Khoa : Giáo dục tiểu học
Người trình bày :Trần Quốc Trợ
989 1321
27105 7985
8300: 10 830
34579 34601
150482 50459
72600 726x 100
H·y nªu c¸ch so s¸nh c¸c cÆp sè sau ?
999 ... 1321
34579 ... 34601
8300 : 10 ... 830
2
<
KÕt luËn: So s¸nh sè c¸c ch÷
sè cña hai sè.
34579 34601
5
6
<
KÕt luËn: NÕu hai sè cã sã ch÷ sè b»ng
nhau th× so s¸nh c¸c ch÷ sè cïng hµng.
8300 : 10 830
830
=
KÕt luËn:
7426; 999; 7642; 7624
b) 3158; 3518; 1853;3190
999 ;
Bài 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
7426; 7624; 7642
4
4
1853; 3158; 3190; 3518
1853; 3158; 3190; 3518
1
5
9
Bài 3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1567; 1590; 897; 10261.
b) 2476; 4270; 2490;2518.
10261;1590; 1567; 1590.
4270;2518; 2490; 2476.
10261
4270
4
2476
51 49 47
Bài 4. a)Viết số bé nhất:
có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số.
b)Viết số lớn nhất:
có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số.
c) Viết số lẻ bé nhất:
có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số
d) Viết số chẵn lớn nhất:
có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số
0
10
100
9
11
1
99
999
98
8
101
998
5. Tìm x, biết 57< x < 62
a)x là số chẵn
b)x là số lẻ
c) x là số tròn chục
X là 58; 60
X là 59; 61
X là 60
Khoa : Giáo dục tiểu học
Người trình bày :Trần Quốc Trợ
989 1321
27105 7985
8300: 10 830
34579 34601
150482 50459
72600 726x 100
H·y nªu c¸ch so s¸nh c¸c cÆp sè sau ?
999 ... 1321
34579 ... 34601
8300 : 10 ... 830
2
<
KÕt luËn: So s¸nh sè c¸c ch÷
sè cña hai sè.
34579 34601
5
6
<
KÕt luËn: NÕu hai sè cã sã ch÷ sè b»ng
nhau th× so s¸nh c¸c ch÷ sè cïng hµng.
8300 : 10 830
830
=
KÕt luËn:
7426; 999; 7642; 7624
b) 3158; 3518; 1853;3190
999 ;
Bài 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
7426; 7624; 7642
4
4
1853; 3158; 3190; 3518
1853; 3158; 3190; 3518
1
5
9
Bài 3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1567; 1590; 897; 10261.
b) 2476; 4270; 2490;2518.
10261;1590; 1567; 1590.
4270;2518; 2490; 2476.
10261
4270
4
2476
51 49 47
Bài 4. a)Viết số bé nhất:
có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số.
b)Viết số lớn nhất:
có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số.
c) Viết số lẻ bé nhất:
có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số
d) Viết số chẵn lớn nhất:
có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số
0
10
100
9
11
1
99
999
98
8
101
998
5. Tìm x, biết 57< x < 62
a)x là số chẵn
b)x là số lẻ
c) x là số tròn chục
X là 58; 60
X là 59; 61
X là 60
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Trợ
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)