Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Đoàn Đức Thái |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo án toán 5
Lớp.
5 A
tOán
ôn tập số tự nhiên
Soạn- giảng : đoàn đức thái
Môn: Toán
ôn tập số tự nhiên
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
Toán :
Kiểm tra bài cũ :
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km / giờ . Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tố 54 km / giờ . Hỏi ôtô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
Bài giải :
Thời gian xe máy đi trước ô tô là :
11 giờ 7 phút – 8giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút :
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Đến khi ô tô khởi hành xe máy đã đi được quãng đường là:
36 X 2,5 = 90 ( km )
Vậy lúc 11 giờ 7 phút ôtô đi từ A và xe máy đi từ B , ôtô đuổi theo xe máy . Sau mỗi giờ ôtô đến gần xe máy là :
54 – 36 = 18 ( km )
Thời gian để ôtô đuổi kịp xe máy là :
90 : 18 = 5 ( giờ )
Ôtô đuổi kịp xe máy lúc :
11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút ( hay 4 giờ 7 phút chiều )
Đáp số : 16 giờ 7 phút
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
Toán :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1 :a/ Đọc các số :
70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953
b/ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên .
N
Qua bài toán em hãy cho biết
giá trị của chữ số trong một
số phụ thuộc vào đâu ?
Giá trị của chữ số trong một số phụ thuộc vào vị trí nó đứng ở hàng nào . Cùng một chữ số ( trong bài là chữ số 5 ) nhưng đứng ở hàng khác nhau thì có giá trị khác nhau .
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
Toán :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :
Ba số tự nhiên liên tiếp :
998 ; 999 ; ........ ........ ; 8000 ; 8001 66 665 ; ........... ;66 667
b) Ba số chẵn liên tiếp :
98 ; ........ ; 102 996 ; ........ ; ......... ......... ; 3 000 ; 3 002
c) Ba số lẻ liên tiếp :
77 ; 79 ; ....... 299 ; ......... ; 303 ......... ; 2 001 ; 2 003
V
1000
66 666
100
998
1000
2 998
7999
81
301
1999
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 2 :
Làm thế nào để viết được
Các số tự nhiên liên tiếp ?
Thế nào là số chẵn , hai số chẵn liên tiếp thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Thế nào là số lẻ, hai số lẻ
liên tiếp thì hơn
kém nhau
mấy đơn vị ?
A
Học sinh làm vỡ bt toán
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 3 :
>
<
=
?
1 000 ... 997 53 796 ... 53 800
6 987 ... 10 087 217 690 ... 217689
7500:10 ... 750 68 400 ... 684x100
>
<
=
<
>
=
Nhắc lại qui tắc so sánh các số tự nhiên .
V
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 4 :
Viết các số sau theo thứ tự :
a)Từ bé đến lớn :
V
4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
2763 ; 2736 ; 3762 ; 3726
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
2736 ; 2763 ; 3726 ; 3762
b)Từ lớn đến bé :
Thứ tư ngày tháng năm
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 5 : Tìm số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được :
N
a) 43 chia hết cho 3
b) 2 7 chia hết cho 9
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5
2
5
0
0
Chúc mừng
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Củng cố :
- Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Nhận xét - Dặn dò :
( Xem sách toán lớp 5 trang 147 )
Về nhà xem lại bài và làm bài tập trong vở bài tập
kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe - hạnh phúc.
Chúc các em học sinh chăm ngoan - học giỏi
Lớp.
5 A
tOán
ôn tập số tự nhiên
Soạn- giảng : đoàn đức thái
Môn: Toán
ôn tập số tự nhiên
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
Toán :
Kiểm tra bài cũ :
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km / giờ . Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tố 54 km / giờ . Hỏi ôtô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
Bài giải :
Thời gian xe máy đi trước ô tô là :
11 giờ 7 phút – 8giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút :
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Đến khi ô tô khởi hành xe máy đã đi được quãng đường là:
36 X 2,5 = 90 ( km )
Vậy lúc 11 giờ 7 phút ôtô đi từ A và xe máy đi từ B , ôtô đuổi theo xe máy . Sau mỗi giờ ôtô đến gần xe máy là :
54 – 36 = 18 ( km )
Thời gian để ôtô đuổi kịp xe máy là :
90 : 18 = 5 ( giờ )
Ôtô đuổi kịp xe máy lúc :
11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút ( hay 4 giờ 7 phút chiều )
Đáp số : 16 giờ 7 phút
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
Toán :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1 :a/ Đọc các số :
70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953
b/ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên .
N
Qua bài toán em hãy cho biết
giá trị của chữ số trong một
số phụ thuộc vào đâu ?
Giá trị của chữ số trong một số phụ thuộc vào vị trí nó đứng ở hàng nào . Cùng một chữ số ( trong bài là chữ số 5 ) nhưng đứng ở hàng khác nhau thì có giá trị khác nhau .
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
Toán :
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :
Ba số tự nhiên liên tiếp :
998 ; 999 ; ........ ........ ; 8000 ; 8001 66 665 ; ........... ;66 667
b) Ba số chẵn liên tiếp :
98 ; ........ ; 102 996 ; ........ ; ......... ......... ; 3 000 ; 3 002
c) Ba số lẻ liên tiếp :
77 ; 79 ; ....... 299 ; ......... ; 303 ......... ; 2 001 ; 2 003
V
1000
66 666
100
998
1000
2 998
7999
81
301
1999
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 2 :
Làm thế nào để viết được
Các số tự nhiên liên tiếp ?
Thế nào là số chẵn , hai số chẵn liên tiếp thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Thế nào là số lẻ, hai số lẻ
liên tiếp thì hơn
kém nhau
mấy đơn vị ?
A
Học sinh làm vỡ bt toán
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 3 :
>
<
=
?
1 000 ... 997 53 796 ... 53 800
6 987 ... 10 087 217 690 ... 217689
7500:10 ... 750 68 400 ... 684x100
>
<
=
<
>
=
Nhắc lại qui tắc so sánh các số tự nhiên .
V
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 4 :
Viết các số sau theo thứ tự :
a)Từ bé đến lớn :
V
4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468
2763 ; 2736 ; 3762 ; 3726
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
2736 ; 2763 ; 3726 ; 3762
b)Từ lớn đến bé :
Thứ tư ngày tháng năm
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Bài 5 : Tìm số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được :
N
a) 43 chia hết cho 3
b) 2 7 chia hết cho 9
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5
2
5
0
0
Chúc mừng
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Toán :
Củng cố :
- Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Nhận xét - Dặn dò :
( Xem sách toán lớp 5 trang 147 )
Về nhà xem lại bài và làm bài tập trong vở bài tập
kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe - hạnh phúc.
Chúc các em học sinh chăm ngoan - học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Đức Thái
Dung lượng: 1,95MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)