Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh Tuyền |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Bài toán: Một thửa ruộng hình chữ nhật, chiều dài 24m, chiều rộng 20m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị thửa ruộng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1:200.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
1. Viết theo mẫu:
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn, 4 nghìn,
3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
8 triệu, 4 chục nghìn, 9 chục
160 274
8 040 090
Tám triệu không trăm bốn nghìn không trăm chín chục
1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm
1 trăm nghìn, 6 chục, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
1. Viết theo mẫu:
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn, 4 nghìn,
3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
8 triệu, 4 chục nghìn, 9 chục
* Đọc viết, số tự nhiên trong hệ thập phân
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
2. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Ôn tập về số tự nhiên
1763; 5794; 20 292; 190 909
Mẫu: 1763 = 1000 + 700 + 600 +3
5 794 = 5 000 + 700 + 90 +4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 +2
190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9
* Cấu tạo của số tự nhiên trong hệ thập phân.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Bài 3:
a. Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào:
67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.
b. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.
Ôn tập về số tự nhiên
* Hàng và lớp: Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Dãy số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; …
Ôn tập về số tự nhiên
Bài 4:
a. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
b. Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c. Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
+ Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
+ Số tự nhiên bé nhất là số 0.
+ Không có số tự nhiên lớn nhất vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số lớn hơn đứng liền sau nó.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a. Ba số tự nhiên liên tiếp:
67; … ; 69 798; 799; …… ……. ; 1000; 1001
b. Ba số chẵn liên tiếp:
8 ; 10; … 98; …… ; 102 ..…… ;1000; 1002
c. Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; …. 199; …… ; 203 …….. ; 999; 1001
68
800
999
12
100
998
55
200
997
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Luyện tập
Ôn tập về số tự nhiên
* Hàng và lớp: Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
Nội dung ôn tập
* Đọc viết, số tự nhiên trong hệ thập phân
* Cấu tạo của số tự nhiên trong hệ thập phân.
* Dãy số tự nhiên, đặc điểm của dãy số tự nhiên.
Bài 1:
Bài 3:
Bài 2:
Bài 4:
Bài 5:
Toán
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Bài toán: Một thửa ruộng hình chữ nhật, chiều dài 24m, chiều rộng 20m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị thửa ruộng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1:200.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
1. Viết theo mẫu:
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn, 4 nghìn,
3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
8 triệu, 4 chục nghìn, 9 chục
160 274
8 040 090
Tám triệu không trăm bốn nghìn không trăm chín chục
1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm
1 trăm nghìn, 6 chục, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
1. Viết theo mẫu:
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn, 4 nghìn,
3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
8 triệu, 4 chục nghìn, 9 chục
* Đọc viết, số tự nhiên trong hệ thập phân
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
2. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Ôn tập về số tự nhiên
1763; 5794; 20 292; 190 909
Mẫu: 1763 = 1000 + 700 + 600 +3
5 794 = 5 000 + 700 + 90 +4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 +2
190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9
* Cấu tạo của số tự nhiên trong hệ thập phân.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Bài 3:
a. Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào:
67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.
b. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.
Ôn tập về số tự nhiên
* Hàng và lớp: Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Dãy số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; …
Ôn tập về số tự nhiên
Bài 4:
a. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
b. Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c. Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
+ Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
+ Số tự nhiên bé nhất là số 0.
+ Không có số tự nhiên lớn nhất vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số lớn hơn đứng liền sau nó.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a. Ba số tự nhiên liên tiếp:
67; … ; 69 798; 799; …… ……. ; 1000; 1001
b. Ba số chẵn liên tiếp:
8 ; 10; … 98; …… ; 102 ..…… ;1000; 1002
c. Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; …. 199; …… ; 203 …….. ; 999; 1001
68
800
999
12
100
998
55
200
997
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Luyện tập
Ôn tập về số tự nhiên
* Hàng và lớp: Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
Nội dung ôn tập
* Đọc viết, số tự nhiên trong hệ thập phân
* Cấu tạo của số tự nhiên trong hệ thập phân.
* Dãy số tự nhiên, đặc điểm của dãy số tự nhiên.
Bài 1:
Bài 3:
Bài 2:
Bài 4:
Bài 5:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh Tuyền
Dung lượng: 1,66MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)