Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC HANH THÔNG
HÂN HOAN CHÀO ĐÓN
TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
TIEÁT 3 TUAÀN 31
Bài 1 : Điền dấu > , < , = vào dấu chấm :
989 < 1321 34579 < 34601
27105 > 7985 150482 > 150459
8300 : 10 = 830 72600 = 726 X 100
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624
Viết là : 999 , 7426 , 7624 , 7642
b) 3158, 3518, 1853, 3190
Viết là : 1853, 3158 , 3190, 3518
Bài 3 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 1567 ; 1590 ; 897; 10261
Viết là : 10261 , 1590 , 1567 , 897
b) 2476, 4270, 2490, 2518
Viết là : 4270, 2518, 2490, 2476
Bài 4 : a) Viết số bé nhất : có một chữ số ;
có hai chữ số ; có ba chữ số .
Viết là : 0 , 10 , 100
b) Viết số lớn nhất : có một chữ số ; có hai chữ số ; có ba chữ số .
Viết là : 9, 99, 999
c) Viết số lẻ bé nhất : có một chữ số ; có hai chữ số ; có ba chữ số .
Viết là : 1 , 11 , 111
d) Viết số chẵn lớn nhất : có một chữ số, có hai chữ số , có ba chữ số .
Viết là : 0, 10, 100
Bài 5 : Tìm x , biết 57< x < 62 và :
a) x là số chẵn :
x = 58 , 60
b) x là số lẻ :
x = 59 , 61
c) x là số tròn chục :
x = 60
TRƯỜNG TIỂU HỌC HANH THÔNG
HÂN HOAN CHÀO ĐÓN
TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
TIEÁT 3 TUAÀN 31
Bài 1 : Điền dấu > , < , = vào dấu chấm :
989 < 1321 34579 < 34601
27105 > 7985 150482 > 150459
8300 : 10 = 830 72600 = 726 X 100
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624
Viết là : 999 , 7426 , 7624 , 7642
b) 3158, 3518, 1853, 3190
Viết là : 1853, 3158 , 3190, 3518
Bài 3 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 1567 ; 1590 ; 897; 10261
Viết là : 10261 , 1590 , 1567 , 897
b) 2476, 4270, 2490, 2518
Viết là : 4270, 2518, 2490, 2476
Bài 4 : a) Viết số bé nhất : có một chữ số ;
có hai chữ số ; có ba chữ số .
Viết là : 0 , 10 , 100
b) Viết số lớn nhất : có một chữ số ; có hai chữ số ; có ba chữ số .
Viết là : 9, 99, 999
c) Viết số lẻ bé nhất : có một chữ số ; có hai chữ số ; có ba chữ số .
Viết là : 1 , 11 , 111
d) Viết số chẵn lớn nhất : có một chữ số, có hai chữ số , có ba chữ số .
Viết là : 0, 10, 100
Bài 5 : Tìm x , biết 57< x < 62 và :
a) x là số chẵn :
x = 58 , 60
b) x là số lẻ :
x = 59 , 61
c) x là số tròn chục :
x = 60
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Hoa
Dung lượng: 1,04MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)