Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Bùi Văn Dẹng |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG 400 NĂM QUÊ HƯƠNG ĐẤT PHÚ ANH HÙNG
Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Trần Hữu Đông
Phòng GD & ĐT Thị xã Sông Cầu
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN 4 – Tuần 31
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN HỮU ĐÔNG
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy đọc số tự nhiên sau :
45 321 ; 100 978
2) Hãy viết các số sau:
Ba mươi mốt nghìn năm trăm mười lăm:
3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm và 6 đơn vị:
31 515
34 506
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
1. Viết theo mẫu
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn,
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.
BÀI TOÁN YÊU CẦU NHƯ THẾ NÀO?
4 nghìn,
3 trăm,
8 đơn vị
PBT
PHIẾU BÀI TÂP.
MÔN: TOÁN- LỚP 4
BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1. Viết theo mẫu
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn,
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.
4 nghìn,
3 trăm,
8 đơn vị
160 274
1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị.
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm.
1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7nghìn và 5 đơn vị.
8 004 090
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi.
8 004 090
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I
Tên:……………….Lớp: 4A
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126
Bài toán yêu cầu ta làm gì?
67 358
195 080 126
851 904
3 205 700
PBT
3a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
PHIẾU BÀI TÂP.
MÔN: TOÁN- LỚP 4
BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I
Tên:……………….Lớp: 4A
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3.Đặc điểm của số tự nhiên.
BÀI 4
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3.Đặc điểm của số tự nhiên.
BÀI 4
A- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau) bao nhiêu đơn vị?
B- Số tự nhiên bé nhất là số nào?
C- Có số tự nhiên lớn nhất không?
Vì sao?
CÂU B
CÂU A
CÂU C
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
VỀ NHÀ
2) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu):
1 763 ; 5 794 ; 20 292 ; 190 909
Mẫu: 1 763 = 1000 + 700 + 60 + 3
3b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
103 ; 1 379 ; 8 932 ; 13 064 ; 3 265 910
SGK/160
- LÀM BÀI TẬP 2 ,3b, 5 TRANG 160,161
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
VỀ NHÀ
SGK/161
5) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
b) Ba số chẵn liên tiếp:
c) Ba số lẻ liên tiếp:
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
VỀ NHÀ
SGK/161
- LÀM BÀI TẬP 2 ,3b, 5 TRANG 160,161
-CHUẨN BỊ BÀI CHO TIẾT HỌC SAU:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
CHÚC QUÝ THẦY
CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ
CÁC EM HỌC TỐT
Bài học kết thúc
Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Trần Hữu Đông
Phòng GD & ĐT Thị xã Sông Cầu
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN 4 – Tuần 31
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN HỮU ĐÔNG
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy đọc số tự nhiên sau :
45 321 ; 100 978
2) Hãy viết các số sau:
Ba mươi mốt nghìn năm trăm mười lăm:
3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm và 6 đơn vị:
31 515
34 506
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
1. Viết theo mẫu
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn,
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.
BÀI TOÁN YÊU CẦU NHƯ THẾ NÀO?
4 nghìn,
3 trăm,
8 đơn vị
PBT
PHIẾU BÀI TÂP.
MÔN: TOÁN- LỚP 4
BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1. Viết theo mẫu
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn,
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.
4 nghìn,
3 trăm,
8 đơn vị
160 274
1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị.
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm.
1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7nghìn và 5 đơn vị.
8 004 090
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi.
8 004 090
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I
Tên:……………….Lớp: 4A
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126
Bài toán yêu cầu ta làm gì?
67 358
195 080 126
851 904
3 205 700
PBT
3a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
PHIẾU BÀI TÂP.
MÔN: TOÁN- LỚP 4
BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I
Tên:……………….Lớp: 4A
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3.Đặc điểm của số tự nhiên.
BÀI 4
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3.Đặc điểm của số tự nhiên.
BÀI 4
A- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau) bao nhiêu đơn vị?
B- Số tự nhiên bé nhất là số nào?
C- Có số tự nhiên lớn nhất không?
Vì sao?
CÂU B
CÂU A
CÂU C
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
VỀ NHÀ
2) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu):
1 763 ; 5 794 ; 20 292 ; 190 909
Mẫu: 1 763 = 1000 + 700 + 60 + 3
3b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
103 ; 1 379 ; 8 932 ; 13 064 ; 3 265 910
SGK/160
- LÀM BÀI TẬP 2 ,3b, 5 TRANG 160,161
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
VỀ NHÀ
SGK/161
5) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
b) Ba số chẵn liên tiếp:
c) Ba số lẻ liên tiếp:
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Ôn tập về số tự nhiên.
VỀ NHÀ
SGK/161
- LÀM BÀI TẬP 2 ,3b, 5 TRANG 160,161
-CHUẨN BỊ BÀI CHO TIẾT HỌC SAU:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
CHÚC QUÝ THẦY
CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ
CÁC EM HỌC TỐT
Bài học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Dẹng
Dung lượng: 5,74MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)