Ôn tập về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Triệu Thị Chín | Ngày 11/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN MÔN
TOÁN
TRIỆU THỊ CHÍN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG HOÀNH
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán :
Bài cũ :
1. Chiều dài của lớp học là 8m .Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài lớp học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1: 40
Bài giải:
8m = 800cm
Chiều dài của lớp học trên bản đồ là :
800 : 40 = (cm)
Vậy chiều dài lớp học là 20 trên bản đồ
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán :
.Viết theo mẫu :
1
Ôn tập về số tự nhiên
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
.Viết theo mẫu :
1
8 triệu, 4nghìn, 9chục
Hai mươi tư nghìn ba trăm
linh tám
24 308
2 chục nghìn,4nghìn, 3trăm, 8 đơn vị
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
1 237 005
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
.Viết theo mẫu :
1
Ôn tập về số tự nhiên
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
2
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
1763 ; 5794 ; 20 292 ; 190 909 .
Mẫu : 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9
5794
20 292
190 909
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
3
Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào :
67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126
b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau :
103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 910
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
3
Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào :
67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126

67 358
:Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám
Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị .
851 904
:Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư .
Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn .
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
3
Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào :
67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126

3 205 700
:Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm .
Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn .
195 080 126
:Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu .
Chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu .
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau :
103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 910.
3
103
: Chữ số 3 có giá trị là 3 .
1379
: Chữ số 3 có giá trị là 300 .
13 064
: Chữ số 3 có giá trị là 3 000.
3 265 910
: Chữ số 3 có giá trị là 3 000 000.
ĐỐ BẠN
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên.
4
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?
b) Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c) Có số tự nhiên nào lớn nhất không ? Vì sao ?
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên.
4
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém) nhau 1 đơn vị .
b) Số tự nhiên bé nhất là số nào?
Số tự nhiên bé nhất là số 0.
c) Có số tự nhiên nào lớn nhất không ? Vì sao ?
Không có số tự nhiên nào lớn nhất .Vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số đứng liền sau nó.Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi .
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :
Ba số tự nhiên liên tiếp :
67; … ; 69 . 798, 799 ; … . … ; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp :
8; 10 ;… . 98; … ; 102 . … ; 1000; 1002
c) Ba số lẻ liên tiếp :
51; 53; … . 199; … ; 203 . …. ; 999 ; 1001
68
800
999
12
100
998
55
201
997
TRÒ CHƠI
1
Câu1 : Đọc các số sau : 125 600; 34 009 ; 5 907
3
4
2
Câu 3: Nêu chữ số 7 trong số 2 769 450 thuộc hàng nào , lớp nào và giá trị của số 7.
Câu 2: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?
Câu 4: Trong dãy số tự nhiên, hai số chẵn (hoặclẻ) liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
NGÔI SAO MAY MẮN
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2014
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Triệu Thị Chín
Dung lượng: 2,27MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)