Ôn tập về số tự nhiên
Chia sẻ bởi nguyễn thị hường |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 4b
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH MAI
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 4b
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH MAI
Phòng giáo dục và đào tạo huyện thanh oai
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: a, Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?
Trả lời: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
b, Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? Có số tự nhiên lớn nhất không, vì sao?
Trả lời: Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất vì khi ta thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó, như thế dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi, điều đó chứng tỏ không có số tự nhiên lớn nhất.
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: a, Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào? Lớp triệu gồm những hàng nào?
Trả lời: Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn; lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
b, Trong số 67358, chữa số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?
Trả lời: Trong số 67358 chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
Toán
Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Toán
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
>
<
=
989 . 1321 34 579 . 34 601
27 105. 7985 150 482 . 150 459
<
<
>
>
Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Toán
a, 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624.
b,3158 ; 3518 ;1853 ; 3190.
Bài 2.Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
999; 7426; 7624; 7642.
1853; 3158; 3190; 3518.
Toán
Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
a, 1567 ; 1590 ; 897 ; 10261.
b, 2476 ; 4270 ; 2490 ;2518.
Bài 3.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
10261; 1590; 1567; 897.
4270; 2518; 2490; 2476.
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
ai nhanh, ai đúng
Câu 1: 5764... 598
a. 5764 > 598
b. 5764 < 598
c. 5764 = 598
Đ
S
Các em tham gia trò chơi
S
Đúng ghi Đ, sai ghi s
ai nhanh, ai đúng
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
a. 1654, 3049, 109, 84567
b. 653, 7840, 6098, 11635.
c. 4783, 4986, 70984, 86400.
S
Đ
Các em tham gia trò chơi
S
ai nhanh, ai đúng
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
a. 4168, 3740, 6859, 109.
b. 17834, 8645, 1498, 789.
c. 1534, 1162, 1789, 6800.
Đ
Các em tham gia trò chơi
S
S
ai nhanh, ai đúng
Câu 4: Số ?
a. Số bé nhất có một chữ số là số 0.
b. Số lớn nhất có hai chữ số là số 90.
c. Số lớn nhất có ba chữ số là số 999.
d. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là số 99.
e. Số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số là số 12.
Đ
S
Các em tham gia trò chơi
Đ
S
Đ
ai nhanh, ai đúng
Câu 5:Trong dãy số sau, số nào là số chẵn? số nào là số lẻ?
4831; 4809; 4099; 6100; 8486.
Đ
S
Các em tham gia trò chơi
4831; 4809; 4099 là những số lẻ.
6100; 8486; 4809 là những số chẵn.
c. 6100; 8486 là những số chẵn.
Đ
kÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ ,
Chóc c¸c em ch¨m ngoan häc giái !
Chµo t¹m biÖt !
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH MAI
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 4b
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH MAI
Phòng giáo dục và đào tạo huyện thanh oai
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: a, Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?
Trả lời: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
b, Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? Có số tự nhiên lớn nhất không, vì sao?
Trả lời: Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất vì khi ta thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó, như thế dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi, điều đó chứng tỏ không có số tự nhiên lớn nhất.
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: a, Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào? Lớp triệu gồm những hàng nào?
Trả lời: Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn; lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
b, Trong số 67358, chữa số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?
Trả lời: Trong số 67358 chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
Toán
Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Toán
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Bài 1
>
<
=
989 . 1321 34 579 . 34 601
27 105. 7985 150 482 . 150 459
<
<
>
>
Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
Toán
a, 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624.
b,3158 ; 3518 ;1853 ; 3190.
Bài 2.Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
999; 7426; 7624; 7642.
1853; 3158; 3190; 3518.
Toán
Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo)
a, 1567 ; 1590 ; 897 ; 10261.
b, 2476 ; 4270 ; 2490 ;2518.
Bài 3.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
10261; 1590; 1567; 897.
4270; 2518; 2490; 2476.
Giáo viên : Nguyễn Thị Hường
ai nhanh, ai đúng
Câu 1: 5764... 598
a. 5764 > 598
b. 5764 < 598
c. 5764 = 598
Đ
S
Các em tham gia trò chơi
S
Đúng ghi Đ, sai ghi s
ai nhanh, ai đúng
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
a. 1654, 3049, 109, 84567
b. 653, 7840, 6098, 11635.
c. 4783, 4986, 70984, 86400.
S
Đ
Các em tham gia trò chơi
S
ai nhanh, ai đúng
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
a. 4168, 3740, 6859, 109.
b. 17834, 8645, 1498, 789.
c. 1534, 1162, 1789, 6800.
Đ
Các em tham gia trò chơi
S
S
ai nhanh, ai đúng
Câu 4: Số ?
a. Số bé nhất có một chữ số là số 0.
b. Số lớn nhất có hai chữ số là số 90.
c. Số lớn nhất có ba chữ số là số 999.
d. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là số 99.
e. Số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số là số 12.
Đ
S
Các em tham gia trò chơi
Đ
S
Đ
ai nhanh, ai đúng
Câu 5:Trong dãy số sau, số nào là số chẵn? số nào là số lẻ?
4831; 4809; 4099; 6100; 8486.
Đ
S
Các em tham gia trò chơi
4831; 4809; 4099 là những số lẻ.
6100; 8486; 4809 là những số chẵn.
c. 6100; 8486 là những số chẵn.
Đ
kÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ ,
Chóc c¸c em ch¨m ngoan häc giái !
Chµo t¹m biÖt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hường
Dung lượng: 988,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)