Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP 5A CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ TIẾT TOÁN
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ :
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân
của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới
đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 .
Kết quả :
74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00 .
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
143
Ơn t?p v? s? th?p phn (tt)
Thực hành
Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
Thực hành
1.Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
2.a)Viết số thập phân dưới
dạng tỉ số phần trăm
0,5 = ……….
8,75 = ……….
50%
875%
b)Viết tỉ số phần trăm
dưới dạng số thập phân
5% = ……….
625% = …….
6,25
0,05
Thực hành
1.Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
Thực hành
1.Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
2.a)Viết các số thập phân
dưới dạng tỉ số phần trăm
0,5 =
8,75 =
50%
875%
b)Viết tỉ số phần trăm
dưới dạng số thập phân
5% =
625% =
6,25
0,05
3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
= 0,25 phút
= 0,4 kg
4. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a)
4,5 ;
4,505 ;
4,23 ;
4,203 ;
b)
72,1 ;
71,2 ;
69,8 ;
69,78 ;
=>
=>
Thực hành
1.Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
2.a)Viết các số thập phân
dưới dạng tỉ số phần trăm
0,5 =
8,75 =
50%
875%
b)Viết tỉ số phần trăm
dưới dạng số thập phân
5% =
625% =
6,25
0,05
= 0,25 phút
= 0,4 kg
4. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a)
4,5 ;
4,505 ;
4,23 ;
4,203 ;
b)
72,1 ;
71,2 ;
69,8 ;
69,78 ;
=>
=>
Thực hành
3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
Kính chúc thầy cô vui - khoẻ - hạnh phúc !
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ TIẾT TOÁN
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ :
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân
của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới
đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 .
Kết quả :
74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00 .
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
143
Ơn t?p v? s? th?p phn (tt)
Thực hành
Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
Thực hành
1.Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
2.a)Viết số thập phân dưới
dạng tỉ số phần trăm
0,5 = ……….
8,75 = ……….
50%
875%
b)Viết tỉ số phần trăm
dưới dạng số thập phân
5% = ……….
625% = …….
6,25
0,05
Thực hành
1.Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
Thực hành
1.Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
2.a)Viết các số thập phân
dưới dạng tỉ số phần trăm
0,5 =
8,75 =
50%
875%
b)Viết tỉ số phần trăm
dưới dạng số thập phân
5% =
625% =
6,25
0,05
3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
= 0,25 phút
= 0,4 kg
4. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a)
4,5 ;
4,505 ;
4,23 ;
4,203 ;
b)
72,1 ;
71,2 ;
69,8 ;
69,78 ;
=>
=>
Thực hành
1.Viết các số sau dưới
dạng phân số thập phân
Những phân số có mẫu số là 10;
100; 1000; 10000; … được gọi là
phân số thập phân.
2.a)Viết các số thập phân
dưới dạng tỉ số phần trăm
0,5 =
8,75 =
50%
875%
b)Viết tỉ số phần trăm
dưới dạng số thập phân
5% =
625% =
6,25
0,05
= 0,25 phút
= 0,4 kg
4. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a)
4,5 ;
4,505 ;
4,23 ;
4,203 ;
b)
72,1 ;
71,2 ;
69,8 ;
69,78 ;
=>
=>
Thực hành
3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
Kính chúc thầy cô vui - khoẻ - hạnh phúc !
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)