Ôn tập về số thập phân

Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn | Ngày 03/05/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Chúc các em học sinh
học tập tiến bộ
CHàO MừNG QUý THầY CÔ GIáO Về Dự GIờ THĂM LớP
TRƯỜNG PHỔ THÔNG CƠ SỞ ZÀ HUNG





TOÁN
Kiểm tra bài cũ
So sánh các phân số sau:
=
<
>
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Ôn tập về số thập phân
Bài 1:Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó
a). 63,42 đọc là:
Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
63,42 gồm 6 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười, 2 phần trăm.
b). 99,99 đọc là:
Chín mươi chín phẩy chín mươi chín
99,99 gồm 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
Số 63,42 có phần nguyên là 63, phần thập phân là 42 phần trăm
Số 99,99 có phần nguyên là 99, phần thập phân là 99 phần trăm
c). 81,325 đọc là:
Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.
81,325 gồm 8 chục, 1 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm, 5 phần nghìn
d). 7,081 đọc là:
Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.
7,081 gồm 7 đơn vị, 0 phần mười, 8 phần trăm, 1 phần nghìn
Số 81,325 có phần nguyên là 81, phần thập phân là 325 phần nghìn
Số 7,081 có phần nguyên là 7, phần thập phân là 081 phần nghìn
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
Ôn tập về số thập phân
8,65
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn)
72,493
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
0,04
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Bài 4 a:Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
Ôn tập về số thập phân
2,002
1000
2002
4,25
100
25
4
=
=
Ôn tập về số thập phân
Ôn tập về số thập phân
0,03
100
3
0,3
10
3
=
=
3
3
3
0,03
100
0,3
=
3
3
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
* Để viết phân số thành số thập phân ta làm thế nào?
Ta lấy tử số chia cho mẫu số, được bao nhiêu ghi phần nguyên rồi ghi dấu “phẩy”. Số dư còn lại tiếp tục chia ta được phần thập phân.
Ôn tập về số thập phân
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Ôn tập về số thập phân
TRÒ CHƠI
1
2
3
6
5
4
7
8
9

Năm mươi chín phẩy bảy mươi ba.
Bảy mươi lăm phẩy tám mươi mốt.
Bốn phẩy
không trăm
bảy mươi sáu.
Năm mươi sáu phẩy chín mươi ba.
Ba trăm mười lăm phẩy một.
Sáu phẩy ba mươi lăm.
Bảy mươi tám phẩy sáu.
Không phẩy
chín trăm
mười lăm.
Hai phẩy không bảy.
Bài 5
>
<
=
78,6 . . . 78,59
9,478 . . . 9,48
28,300 . . . 28,3
0,916 . . . 0,906
>
<
=
>
Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau:
So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
TRÒ CHƠI
Ai
nhanh?
Ai
đúng?
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
46,719
46,835
45,991
46,385
Hướng dẫn về nhà
I. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Học bài. Làm bài tập trong SBT.
II. CHUẨN BỊ BÀI MỚI:
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
Chúc quý thầy cô cùng các em học sinh nhiều sức khỏe và thành công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)