Ôn tập về số thập phân
Chia sẻ bởi Phạm Bích |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Tiết 142
GV: Nguyễn Thị Hồng Vân
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Môn: Toán
Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về phân số (tiếp theo)
* Đáp án:
* Cách làm:
- Rút gọn phân số
2, viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
Đáp án:
Qui đồng mẫu số các phân số rồi so sánh các tử số để sắp xếp.
Bài 1:Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42; 99,99; 81,325; 7,081
Bài 1: Củng cố cách đọc và cấu tạo của số thập phân:
Bài 2: Viết số thập phân:
a, Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm ( tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
Đáp án: 8,65
b, Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn) .
Đáp án: 72,493
c, Không đơn vị, bốn phần trăm.
Đáp án: 0,04
Bài 2: củng cố cách viết số thập phân.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Môn: Toán
Bài :
Ôn tập về số thập phân
Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
Bài 4: Củng cố kiến thức chuyển các phân số thập phân thành số thập phân.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Môn: Toán
Bài : Ôn tập về số thập phân
0,3
0,03
4,25
2,002
;
;
;
Bài 5: Điền dấu (>,<,= ) vào chỗ chấm:
78,6………….78,59 28,300………….28,3
9,478…………9,48 0,916…………...0,906
Bài 5: Củng cố kiến thức so sánh sô thập phân.
>
<
=
>
Các kiến thức cần ghi nhớ
- Củng cố cách đọc,cách viết và cấu tạo của số thập phân.
- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số thập phân.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Môn: Toán
Bài : Ôn tập về số thập phân
Trò chơi học tập
Chọn đáp án đúng nhất:
1/ Số 75,82 gồm:….chục,…đơn vị;….phần mười,…..phần trăm.
a/ 5, 7; 8, 2
b/ 5, 7; 2, 8
c/ 7, 5; 8, 2
2/ Số thập phân gồm có: Mười hai đơn vị; tám phần mười, năm phần trăm, bốn phần nghìn. ( tức là 12 đơn vị và tám trăm năm mươi bốn phần nghìn). Viết là:
a/ 128,54
b/ 12,854
c/ 1,2854
a/ 0,1
b/0,01
c/ 0,001
4/Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: 95, 8………..95,792
a/ >
b/ <
c/ =
CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT.
Tiết 142
GV: Nguyễn Thị Hồng Vân
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Môn: Toán
Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về phân số (tiếp theo)
* Đáp án:
* Cách làm:
- Rút gọn phân số
2, viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
Đáp án:
Qui đồng mẫu số các phân số rồi so sánh các tử số để sắp xếp.
Bài 1:Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42; 99,99; 81,325; 7,081
Bài 1: Củng cố cách đọc và cấu tạo của số thập phân:
Bài 2: Viết số thập phân:
a, Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm ( tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
Đáp án: 8,65
b, Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn) .
Đáp án: 72,493
c, Không đơn vị, bốn phần trăm.
Đáp án: 0,04
Bài 2: củng cố cách viết số thập phân.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Môn: Toán
Bài :
Ôn tập về số thập phân
Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
Bài 4: Củng cố kiến thức chuyển các phân số thập phân thành số thập phân.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Môn: Toán
Bài : Ôn tập về số thập phân
0,3
0,03
4,25
2,002
;
;
;
Bài 5: Điền dấu (>,<,= ) vào chỗ chấm:
78,6………….78,59 28,300………….28,3
9,478…………9,48 0,916…………...0,906
Bài 5: Củng cố kiến thức so sánh sô thập phân.
>
<
=
>
Các kiến thức cần ghi nhớ
- Củng cố cách đọc,cách viết và cấu tạo của số thập phân.
- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số thập phân.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Môn: Toán
Bài : Ôn tập về số thập phân
Trò chơi học tập
Chọn đáp án đúng nhất:
1/ Số 75,82 gồm:….chục,…đơn vị;….phần mười,…..phần trăm.
a/ 5, 7; 8, 2
b/ 5, 7; 2, 8
c/ 7, 5; 8, 2
2/ Số thập phân gồm có: Mười hai đơn vị; tám phần mười, năm phần trăm, bốn phần nghìn. ( tức là 12 đơn vị và tám trăm năm mươi bốn phần nghìn). Viết là:
a/ 128,54
b/ 12,854
c/ 1,2854
a/ 0,1
b/0,01
c/ 0,001
4/Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: 95, 8………..95,792
a/ >
b/ <
c/ =
CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)