Ôn tập về số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀO THĂM LỚP 5/7
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀO THĂM LỚP 5B
TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRẦN NHÂN TÔN
MÔN TOÁN
BÀI :ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
Giáo viên: TRANG SĨ CƯỜNG
Bài cũ : Ôn tập về phân số (tiếp theo).
15
Lớp học có 40 học sinh, trong đó có 8 học sinh giỏi, 20 học sinh khá 12 học sinh trung bình. Như vậy phân số chỉ học sinh khá của lớp đó là:
3.
4
1.
5
1.
3
1.
2
21
5..
8
5.
11
>
So sánh 2 phân số sau:
39
Bạn may mắn nhận được 1 phần thưởng.
Phân số chỉ phần đã tô màu của
băng giấy là:
3.
10
3.
9
3.
8
3.
7
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ THÂP PHÂN
Thứ năm, ngày 2 tháng 4 năm 2009
- Số 38,125 đọc là ba mươi phẩy một trăm hai
mươi lăm .
Trong số 38,125 kể từ trái sang phải 3 chỉ 3
chục,8 chỉ 8 đơn vị, 1 chỉ 1 phần mười, 2 chỉ 2
phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn .
- Số 38,125 có phần nguyên là 38, phần thập
phân là 125 phần nghìn .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. Mẫu : 38,125
36
37
38
39
40
41
42
43
14
11
28
18
19
20
26
34
17
21
25
29
33
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
15
16
22
23
24
30
31
32
27
12
6
35
- Số đó đọc là sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
Trong số 63,42 kể từ trái sang phải 6 chỉ 6
chục, 3 chỉ 3 đơn vị, 4 chỉ 4 phần mười, 2 chỉ 2
phần trăm .
- Số 63,42 có phần nguyên là 63, phần thập
phân là 42 phần trăm .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. 63,42
36
37
38
39
40
41
42
43
14
28
18
19
20
26
34
17
21
25
29
33
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
15
16
22
23
24
30
31
32
27
12
6
35
11
- Số đó đọc là chín mươi chín phẩy chín mươi
chín.
Trong số 99,99 kể từ trái sang phải 9 chỉ 9
chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười,9 chỉ
9 phần trăm .
- Số 99,99 có phần nguyên là 99, phần thập
phân là 99 phần trăm .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. 99,99
36
37
38
39
40
41
42
43
14
11
28
18
19
20
26
34
17
21
25
29
33
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
15
16
22
23
24
30
31
32
12
6
35
27
- Số đó đọc là tám mươi mốt phẩy ba trăm hai
mươi lăm.
Trong số 81,325 kể từ trái sang phải 8 chỉ 8
chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2
phần trăm , 5 chỉ 5 phần nghìn .
- Số 81,325 có phần nguyên là 81, phần thập
phân là 325 phần nghìn .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. 81,325
36
37
38
39
40
41
42
43
14
11
28
18
19
20
26
34
17
21
25
29
33
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
15
16
22
24
30
31
32
12
6
35
27
23
- Số đó đọc là bảy phẩy không trăm tám mươi
mốt.
Trong số 7,081 kể từ trái sang phải 7 chỉ 7 đơn vị,
0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm , 1 chỉ
1 phần nghìn .
- Số 7,081 có phần nguyên là 7, phần thập
phân là 081 phần nghìn .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. 7,081
Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm( tức
là tám đơn vị và sáu mươi phần trăm):...........
Bài 2 : Viết số thập phân có:
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần
trăm, ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và
bốn trăm chín mươi ba phân nghìn):...........
c)Không đơn vị, bốn phần trăm :...........
8,65
72,493
0,04
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lược từ
hàng cao đến hàng thấp : Trước hết ta đọc phần
nguyên , đọc dấu " phẩy", sau đó đọc phần thập
phân.
Muốn viét một số thập phân ta vi?t lần lược từ
hàng cao đến hàng thấp: Trước hết ta viết phần
nguyên , viết dấu " phẩy", sau đó viết phần thập
phân.
3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân của mỗi số thập phân của mỗi
số thạp phân để các số thập phân dưới đây
đều có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6 =
284,3 =
401,25 =
104 =
74,60
284.30
401.25
104,00
Nếu ta viết thêm chữ số 0 vào
bên phải phần thập phân của
1 số thập phân thì được 1 số
thập phân bằng nó .
THẢO LUẬN NHÓM 4
BÀI 4:VIẾT CÁC SỐ SAU DƯỚI DẠNG SÓ THẬP PHÂN
a)
b)
Bài 4: Viết các số sau đây dưới dạng
số thập phân
a)
0,3
0,03
= 4,25
2,005
Bài 4: Viết các số sau đây dưới dạng
số thập phân:
b)
0,25
0,6
4,25
= 1,5
41
43
42
Bài 5 : Trò chơi trúc xanh
78,6.
...78,59
>
>
<
=
9,478 ..
.. 9,48
<
>
<
=
28,300 .
. 28,3
=
>
<
=
0,916 .
.0,906
>
>
<
=
* Muốn so sánh 2 số thập phân
ta so sánh các phần nguyên.
* Nếu phần nguyên bằng nhau
thì so sánh phần thập phân.
Củng cố
Trò chơi :
Ai nhanh hơn
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
4, 5
2,020
2,167
19,54
83, 4
Dăn dò :
- Chuẩn bị :
Bài:+ Ôn tập Số thập phân ( tiếp theo)
+ Viết số thâp phân dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phân trăm. Theo thứ tự thích hợp.
11- 2007
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY CÔ KHỎE
CHÚC CÁC EM
HỌC GIỎI - CHĂM NGOAN
VÀO THĂM LỚP 5/7
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀO THĂM LỚP 5B
TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRẦN NHÂN TÔN
MÔN TOÁN
BÀI :ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
Giáo viên: TRANG SĨ CƯỜNG
Bài cũ : Ôn tập về phân số (tiếp theo).
15
Lớp học có 40 học sinh, trong đó có 8 học sinh giỏi, 20 học sinh khá 12 học sinh trung bình. Như vậy phân số chỉ học sinh khá của lớp đó là:
3.
4
1.
5
1.
3
1.
2
21
5..
8
5.
11
>
So sánh 2 phân số sau:
39
Bạn may mắn nhận được 1 phần thưởng.
Phân số chỉ phần đã tô màu của
băng giấy là:
3.
10
3.
9
3.
8
3.
7
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ THÂP PHÂN
Thứ năm, ngày 2 tháng 4 năm 2009
- Số 38,125 đọc là ba mươi phẩy một trăm hai
mươi lăm .
Trong số 38,125 kể từ trái sang phải 3 chỉ 3
chục,8 chỉ 8 đơn vị, 1 chỉ 1 phần mười, 2 chỉ 2
phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn .
- Số 38,125 có phần nguyên là 38, phần thập
phân là 125 phần nghìn .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. Mẫu : 38,125
36
37
38
39
40
41
42
43
14
11
28
18
19
20
26
34
17
21
25
29
33
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
15
16
22
23
24
30
31
32
27
12
6
35
- Số đó đọc là sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
Trong số 63,42 kể từ trái sang phải 6 chỉ 6
chục, 3 chỉ 3 đơn vị, 4 chỉ 4 phần mười, 2 chỉ 2
phần trăm .
- Số 63,42 có phần nguyên là 63, phần thập
phân là 42 phần trăm .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. 63,42
36
37
38
39
40
41
42
43
14
28
18
19
20
26
34
17
21
25
29
33
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
15
16
22
23
24
30
31
32
27
12
6
35
11
- Số đó đọc là chín mươi chín phẩy chín mươi
chín.
Trong số 99,99 kể từ trái sang phải 9 chỉ 9
chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười,9 chỉ
9 phần trăm .
- Số 99,99 có phần nguyên là 99, phần thập
phân là 99 phần trăm .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. 99,99
36
37
38
39
40
41
42
43
14
11
28
18
19
20
26
34
17
21
25
29
33
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
15
16
22
23
24
30
31
32
12
6
35
27
- Số đó đọc là tám mươi mốt phẩy ba trăm hai
mươi lăm.
Trong số 81,325 kể từ trái sang phải 8 chỉ 8
chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2
phần trăm , 5 chỉ 5 phần nghìn .
- Số 81,325 có phần nguyên là 81, phần thập
phân là 325 phần nghìn .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. 81,325
36
37
38
39
40
41
42
43
14
11
28
18
19
20
26
34
17
21
25
29
33
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
15
16
22
24
30
31
32
12
6
35
27
23
- Số đó đọc là bảy phẩy không trăm tám mươi
mốt.
Trong số 7,081 kể từ trái sang phải 7 chỉ 7 đơn vị,
0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm , 1 chỉ
1 phần nghìn .
- Số 7,081 có phần nguyên là 7, phần thập
phân là 081 phần nghìn .
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên;
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi
chữ số trong số đó. 7,081
Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm( tức
là tám đơn vị và sáu mươi phần trăm):...........
Bài 2 : Viết số thập phân có:
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần
trăm, ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và
bốn trăm chín mươi ba phân nghìn):...........
c)Không đơn vị, bốn phần trăm :...........
8,65
72,493
0,04
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lược từ
hàng cao đến hàng thấp : Trước hết ta đọc phần
nguyên , đọc dấu " phẩy", sau đó đọc phần thập
phân.
Muốn viét một số thập phân ta vi?t lần lược từ
hàng cao đến hàng thấp: Trước hết ta viết phần
nguyên , viết dấu " phẩy", sau đó viết phần thập
phân.
3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân của mỗi số thập phân của mỗi
số thạp phân để các số thập phân dưới đây
đều có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6 =
284,3 =
401,25 =
104 =
74,60
284.30
401.25
104,00
Nếu ta viết thêm chữ số 0 vào
bên phải phần thập phân của
1 số thập phân thì được 1 số
thập phân bằng nó .
THẢO LUẬN NHÓM 4
BÀI 4:VIẾT CÁC SỐ SAU DƯỚI DẠNG SÓ THẬP PHÂN
a)
b)
Bài 4: Viết các số sau đây dưới dạng
số thập phân
a)
0,3
0,03
= 4,25
2,005
Bài 4: Viết các số sau đây dưới dạng
số thập phân:
b)
0,25
0,6
4,25
= 1,5
41
43
42
Bài 5 : Trò chơi trúc xanh
78,6.
...78,59
>
>
<
=
9,478 ..
.. 9,48
<
>
<
=
28,300 .
. 28,3
=
>
<
=
0,916 .
.0,906
>
>
<
=
* Muốn so sánh 2 số thập phân
ta so sánh các phần nguyên.
* Nếu phần nguyên bằng nhau
thì so sánh phần thập phân.
Củng cố
Trò chơi :
Ai nhanh hơn
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
4, 5
2,020
2,167
19,54
83, 4
Dăn dò :
- Chuẩn bị :
Bài:+ Ôn tập Số thập phân ( tiếp theo)
+ Viết số thâp phân dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phân trăm. Theo thứ tự thích hợp.
11- 2007
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY CÔ KHỎE
CHÚC CÁC EM
HỌC GIỎI - CHĂM NGOAN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)