Ôn tập về số thập phân
Chia sẻ bởi Đỗ Công Bình |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
1.Tìm số bé nhất trong các số thập phân sau:
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
>
<
=
2.
?
95,8 ……… 95,97
3,678 ……… 3,68
6,030 ……… 6,0300
<
<
=
Kiểm tra bài cũ:
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
1/ Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081
1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081
,
,
,
99,99
81,325
7,081
3
6
4
2
9
1
8
3
2
7
0
8
1
5
Hàng
9
9
,
9
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
2. Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c ) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
8,85
72,493
0,04
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
2. Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c ) Không đơn vị, bốn phần trăm.
3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6 ;
284,3 ;
401,25 ;
140.
74,6 = ……. …
284,2 = ……. …
401,25 = ……. …
140 = ……. …
74,60
284,20
401,25
140,00
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
4. Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a)
3
10
3
100
25
100
4
2002
1000
3
10
=
0,3
3
100
=
0,03
25
100
4
=
4,25
2002
1000
=
2,002
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
>
<
=
5.
?
78,6 ……… 78,59
9,478 ……… 9,48
28,300 ……… 28,3
0,916 ……… 0,906
>
<
=
>
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
Nêu cách đọc, viết số thập phân ?
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hêt đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân.
Thi đua
1. Viết số thập phân sau:
Một trăm linh năm đơn vị, năm phần trăm.
Chín đơn vị, bốn phần nghìn
2. So sánh các số thập phân sau:
15,7 … 15,69
0,27 … 0,2700
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
Dặn dò:
Xem lại các bài tập
Chuẩn bị ôn tập về số thập phân (tiếp theo).
Làm bài tập 1
1.Tìm số bé nhất trong các số thập phân sau:
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
>
<
=
2.
?
95,8 ……… 95,97
3,678 ……… 3,68
6,030 ……… 6,0300
<
<
=
Kiểm tra bài cũ:
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
1/ Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081
1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081
,
,
,
99,99
81,325
7,081
3
6
4
2
9
1
8
3
2
7
0
8
1
5
Hàng
9
9
,
9
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
2. Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c ) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
8,85
72,493
0,04
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
2. Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c ) Không đơn vị, bốn phần trăm.
3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6 ;
284,3 ;
401,25 ;
140.
74,6 = ……. …
284,2 = ……. …
401,25 = ……. …
140 = ……. …
74,60
284,20
401,25
140,00
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
4. Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a)
3
10
3
100
25
100
4
2002
1000
3
10
=
0,3
3
100
=
0,03
25
100
4
=
4,25
2002
1000
=
2,002
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
>
<
=
5.
?
78,6 ……… 78,59
9,478 ……… 9,48
28,300 ……… 28,3
0,916 ……… 0,906
>
<
=
>
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
Nêu cách đọc, viết số thập phân ?
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hêt đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân.
Thi đua
1. Viết số thập phân sau:
Một trăm linh năm đơn vị, năm phần trăm.
Chín đơn vị, bốn phần nghìn
2. So sánh các số thập phân sau:
15,7 … 15,69
0,27 … 0,2700
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về số thập phân
Dặn dò:
Xem lại các bài tập
Chuẩn bị ôn tập về số thập phân (tiếp theo).
Làm bài tập 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Công Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)