Ôn tập về số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Phú Dư |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện : Trần Phú Dư
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TAO
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 5
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong băng giấy là :
Bài 1
Đọc các số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo
vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42
Phần nguyên Phần thập phân
Bốn phần mười,
hai phần tram
sáu chục,
ba đơn vị
Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai
Bài 1
Đọc các số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo
vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
Phần nguyên Phần thập phân
bốn phần mười,
hai phần tram
Phần nguyên Phần thập phân
Phần nguyên Phần thập phân
Phần nguyên Phần thập phân
chín phần mười,
chín phần tram
ba phần mười,
hai phần tram
nam phần nghin
không phần mười,
tám phần tram,
một phần nghin
sáu chục,
ba đơn vị
chín chục,
chín đơn vị
tám chục,
một đơn vị
bảy đơn vị
Bài 2
Viết số thập phân gồm có :
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm ( tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
8,65
72,493
0,04
Bài 3
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
0
,00
0
Bài 4
= 0,3 ;
Viết các số sau dưới dạng số thập phân :
= 0,25;
=4,25;
= 0,03;
= 2,002
= 0,6;
= 0,875;
= 1,5
Bài 5
>
<
=
28,300...........28,3
9,478........9,48
78,6 .......78.59
0,916......0,906
>
>
<
=
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 5C!
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TAO
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 5
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong băng giấy là :
Bài 1
Đọc các số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo
vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42
Phần nguyên Phần thập phân
Bốn phần mười,
hai phần tram
sáu chục,
ba đơn vị
Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai
Bài 1
Đọc các số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo
vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
Phần nguyên Phần thập phân
bốn phần mười,
hai phần tram
Phần nguyên Phần thập phân
Phần nguyên Phần thập phân
Phần nguyên Phần thập phân
chín phần mười,
chín phần tram
ba phần mười,
hai phần tram
nam phần nghin
không phần mười,
tám phần tram,
một phần nghin
sáu chục,
ba đơn vị
chín chục,
chín đơn vị
tám chục,
một đơn vị
bảy đơn vị
Bài 2
Viết số thập phân gồm có :
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm ( tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
8,65
72,493
0,04
Bài 3
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
0
,00
0
Bài 4
= 0,3 ;
Viết các số sau dưới dạng số thập phân :
= 0,25;
=4,25;
= 0,03;
= 2,002
= 0,6;
= 0,875;
= 1,5
Bài 5
>
<
=
28,300...........28,3
9,478........9,48
78,6 .......78.59
0,916......0,906
>
>
<
=
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 5C!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phú Dư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)