Ôn tập về số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Chất |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tập thể học sinh lớp 5c
Trường Đông Xuân
kính chào quý thầy cô
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Chất
KHỞI ĐỘNG
Dùng thẻ hoa để lựa chọn đáp án đúng nhất
a) 45 ; 570 ; 2000.
Dãy số nào gồm những số thập phân?
b)
3,67 ; 57,03 ; 816,4.
d)
c)
c)
Cấu tạo số thập phân gồm:
a) Phần nguyên
b) Phần thập phân
d) Phần nguyên và phần thập phân
c) Phần nguyên và phần phân số
d)
Phần nguyên và phần thập phân của số thập phân được phân cách với nhau bởi:
a) Dấu phẩy
b) Dấu chấm
c) Dấu chấm phẩy
a)
Phần thập phân của số thập phân gồm:
a) Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
b) Hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,.
c) Hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm.
b)
LUYỆN TẬP
Bài 1
99
81
7
9 chục,
9 đơn vị
9 phần mười
9 phần tram
8 chục,
1 đơn vị
3 phần mười
2 phần tram
5phần nghỡn
7 đơn vị
0 phần mười
8 phần tram
1phần nghỡn
Sáu mươi ba
phảy bốn mươi
hai
63.
6 chục,
3 đơn vị
4 phần mười
2 phần tram
chín mươi chín
phảy chín mươi
chín
Tám mươi mốt
phảy ba trăm hai mươi lăm
Bảy phảy
không trăm
tám mươi mốt
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081
8,65
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn
c) Không đơn vị, bốn phần trăm :
72,493
0,04
(tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm):
(tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn):
Bài 2
Viết số thập phân có
Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên
Phải phần thập phân của mỗi số thập phân
để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ
số ở phần thập phân.
74,6
284,3
74,60
284,30
104
104,00
401,25
=
=
=
Tính chất của số thập phân
Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân
3 .
10
3 .
100
2002.
1000
=
=
=
=
1 .
4
3 .
5
=
=
=
=
a)
b)
1 .
2
1
0,03
4,25
2,002
0,875
1,5
0,3
0,6
0,25
<
>
=
?
78,6
78,59
9,478
9,48
28,3
28,300
0,916
0,906
.
.
.
.
<
>
>
=
Bài 5
ĐỐ BẠN
Trò chơi
Số 7,037 đọc là: bảy phẩy không trăm ba mươi bảy.
Đng hay sai?
Ba traêm möôøi laêm ñôn vò, boán phaàn traêm vieát laø: 315,4
Ñuùng hay sai?
s
Đ
s
Đ
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ thăm lớp 5C !
chúc thầy cô giáo mạnh khoẻ!
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Chất
Bài 1
63
99
81
7
6 chục,
3 đơn vị
4phầnmười
2phần tram
9 chục,
9 đơn vị
9phầnmười
9phần tram
8 chục,
1 đơn vị
3phầnmười
2phần tram
5phần nghỡn
7 đơn vị
0phần mười
8phần tram
1phần nghin
đọc số
Sáu mươi ba phảy bốn mươi hai
Chín mươi chín phảy chín mươi chín
Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi lăm
Bảy phảy không trăm tám mươi mốt
Bài 1/150
SỐ
63,42
ĐỌC SỐ
Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai
PHẦN NGUYÊN
PHẦN THẬP PHÂN
GIÁ TRỊ THEO VỊ TRÍ CỦA MỖI CHỮ SỐ
63
6 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười, 2 phần trăm
Bài 1/150
SỐ
99,99
ĐỌC SỐ
Chín muoi chín ph?y chín muoi chín
PHẦN NGUYÊN
PHẦN THẬP PHÂN
GIÁ TRỊ THEO VỊ
TRÍ CỦA MỖI CHỮ
SỐ
99
9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm
81,325
Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi lăm
81
8 chôc, 1 ®¬n vÞ, 3 phÇn mêi, 2 phÇn trăm, 5 phÇn nghìn
7,081
B?y ph?y không trăm tám mươi mốt
7
7 đơn vị, 0 phần mười, tám phần trăm, một phần nghìn.
Trường Đông Xuân
kính chào quý thầy cô
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Chất
KHỞI ĐỘNG
Dùng thẻ hoa để lựa chọn đáp án đúng nhất
a) 45 ; 570 ; 2000.
Dãy số nào gồm những số thập phân?
b)
3,67 ; 57,03 ; 816,4.
d)
c)
c)
Cấu tạo số thập phân gồm:
a) Phần nguyên
b) Phần thập phân
d) Phần nguyên và phần thập phân
c) Phần nguyên và phần phân số
d)
Phần nguyên và phần thập phân của số thập phân được phân cách với nhau bởi:
a) Dấu phẩy
b) Dấu chấm
c) Dấu chấm phẩy
a)
Phần thập phân của số thập phân gồm:
a) Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
b) Hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,.
c) Hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm.
b)
LUYỆN TẬP
Bài 1
99
81
7
9 chục,
9 đơn vị
9 phần mười
9 phần tram
8 chục,
1 đơn vị
3 phần mười
2 phần tram
5phần nghỡn
7 đơn vị
0 phần mười
8 phần tram
1phần nghỡn
Sáu mươi ba
phảy bốn mươi
hai
63.
6 chục,
3 đơn vị
4 phần mười
2 phần tram
chín mươi chín
phảy chín mươi
chín
Tám mươi mốt
phảy ba trăm hai mươi lăm
Bảy phảy
không trăm
tám mươi mốt
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081
8,65
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn
c) Không đơn vị, bốn phần trăm :
72,493
0,04
(tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm):
(tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn):
Bài 2
Viết số thập phân có
Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên
Phải phần thập phân của mỗi số thập phân
để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ
số ở phần thập phân.
74,6
284,3
74,60
284,30
104
104,00
401,25
=
=
=
Tính chất của số thập phân
Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân
3 .
10
3 .
100
2002.
1000
=
=
=
=
1 .
4
3 .
5
=
=
=
=
a)
b)
1 .
2
1
0,03
4,25
2,002
0,875
1,5
0,3
0,6
0,25
<
>
=
?
78,6
78,59
9,478
9,48
28,3
28,300
0,916
0,906
.
.
.
.
<
>
>
=
Bài 5
ĐỐ BẠN
Trò chơi
Số 7,037 đọc là: bảy phẩy không trăm ba mươi bảy.
Đng hay sai?
Ba traêm möôøi laêm ñôn vò, boán phaàn traêm vieát laø: 315,4
Ñuùng hay sai?
s
Đ
s
Đ
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ thăm lớp 5C !
chúc thầy cô giáo mạnh khoẻ!
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Chất
Bài 1
63
99
81
7
6 chục,
3 đơn vị
4phầnmười
2phần tram
9 chục,
9 đơn vị
9phầnmười
9phần tram
8 chục,
1 đơn vị
3phầnmười
2phần tram
5phần nghỡn
7 đơn vị
0phần mười
8phần tram
1phần nghin
đọc số
Sáu mươi ba phảy bốn mươi hai
Chín mươi chín phảy chín mươi chín
Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi lăm
Bảy phảy không trăm tám mươi mốt
Bài 1/150
SỐ
63,42
ĐỌC SỐ
Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai
PHẦN NGUYÊN
PHẦN THẬP PHÂN
GIÁ TRỊ THEO VỊ TRÍ CỦA MỖI CHỮ SỐ
63
6 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười, 2 phần trăm
Bài 1/150
SỐ
99,99
ĐỌC SỐ
Chín muoi chín ph?y chín muoi chín
PHẦN NGUYÊN
PHẦN THẬP PHÂN
GIÁ TRỊ THEO VỊ
TRÍ CỦA MỖI CHỮ
SỐ
99
9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm
81,325
Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi lăm
81
8 chôc, 1 ®¬n vÞ, 3 phÇn mêi, 2 phÇn trăm, 5 phÇn nghìn
7,081
B?y ph?y không trăm tám mươi mốt
7
7 đơn vị, 0 phần mười, tám phần trăm, một phần nghìn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Chất
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)