Ôn tập về số thập phân
Chia sẻ bởi trương mỹ hoa |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
a.
b.
c.
Đáp án
<
<
>
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai
đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn)
c) Không đơn vị, bốn phần trăm
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
8,65
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai
đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn)
72,493
c) Không đơn vị, bốn phần trăm
0,04
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có 2 chữ số ở phần thập phân
74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 .
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) b)
78,6 … 78,59 28,300 … 28,3
9,478 … 9,48 0,916 … 0,906
> =
< >
78,6 … 78,59 28,300 … 28,3
9,478 … 9,48 0,916 … 0,906
DẶN DÒ
+ Làm các bài tập trong vở ô li
+ Làm các bài tập trong vở Bài tập Toán
+ Chuẩn bị bài hôm sau: Ôn tập về số thập phân ( tiếp theo).
a.
b.
c.
Đáp án
<
<
>
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai
đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn)
c) Không đơn vị, bốn phần trăm
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
8,65
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai
đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn)
72,493
c) Không đơn vị, bốn phần trăm
0,04
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có 2 chữ số ở phần thập phân
74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 .
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) b)
78,6 … 78,59 28,300 … 28,3
9,478 … 9,48 0,916 … 0,906
> =
< >
78,6 … 78,59 28,300 … 28,3
9,478 … 9,48 0,916 … 0,906
DẶN DÒ
+ Làm các bài tập trong vở ô li
+ Làm các bài tập trong vở Bài tập Toán
+ Chuẩn bị bài hôm sau: Ôn tập về số thập phân ( tiếp theo).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trương mỹ hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)