Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)

Chia sẻ bởi La Thị Luyện | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo) thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Lớp 2/3
VÌ LỢI ÍCH TRĂM NĂM TRỒNG NGƯỜI
GV thực hiện: Phan Thị Hồng Thía
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN DUYÊN HẢI
Kính chào quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán
I.Kiểm tra bài cũ
X : 3 = 5
X = 5 x 3
X = 15
+Thực hiện bảng con
4 x 6 + 16 =
24 + 16 = 40
5 x 7 + 25 =
35 + 25 = 60
5 x X = 35
X = 35 : 5
X = 7
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về phép chia (tiếp theo)
II.Ôn tập:
1.Tính nhẩm:
4 x 9 =
36 : 4 =
5 x 7 =
35 : 5 =
Thực hiện bảng con
32
9
35
7
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)
Thực hiện vào bảng con.
3 x 8 =
24 : 3 =
2 x 8 =
16 : 2 =
24
8
16
8
1, Tính nhẩm:
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)
2, Tính:
2 x 2 x 3 = 3 x 5 - 6 =
40 : 4 : 5 = 2 x 7 + 58 =
4 x 9 + 6 = 2 x 8 + 72 =
4 x 3 = 12
10 : 5 = 2
36 + 6 = 42
15 - 6 = 9
14 + 58 = 72
16 + 72 = 88
Thảo luận nhóm
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)
3, Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
- Thảo luận nhóm.
Giải
Số bút chì màu mỗi nhóm có là:
27 : 3 = 9 (bút)
Đáp số: 9 bút chì màu.
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)
4, Hình nào đã khoanh vào � số hình vuông?
A
B
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2010
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)
III. Kết thúc:
Chọn đáp án đúng nhất:
45 : 5 =
A : 8
B : 9
C : 7
9 x 5 =
A : 44
B : 46
C : 45
III. Kết thúc:
Dặn dò ở nhà.
Chuẩn bị tiết " Ôn tập về đại lượng"
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)
Tiết học đến đây là kết thúc
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em ngoan và học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: La Thị Luyện
Dung lượng: 947,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)