Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Chia sẻ bởi Đỗ Bằng Nguyên |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về phép cộng và phép trừ thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng qúy Thầy, cô!
Về dự giờ lớp học
Người thực hiện: Đỗ Bằng Nguyên
Trường Tiểu học Phước Tín A
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Kiểm tra: Đặt rồi tính
a. 58 + 26 b. 80 - 23
58
26
84
80
23
57
+
-
Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (T/84)
Bài 1: Tính nhẩm
5 + 9 =
9 + 5 =
8 + 6 =
6 + 8=
14
14
14
14
3 + 9 =
3 + 8 =
11
12
* Khi đổi chỗ vị trí các số hạng thì tổng không đổi
Bài 1: Tính nhẩm
b. 14 - 7 =
16 – 8 =
12 - 6 =
18 - 9 =
7
8
9
6
14 - 5 =
17 - 8 =
9
9
* Phép tính có số trừ bằng hiệu
* Bớt 1 ở hàng chục
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
36 + 36 =
100 - 75 =
b. 100 - 2 =
45 + 45 =
36
36
72
+
45
45
90
+
100
75
25
-
100
2
98
-
72
98
25
90
Bài 3: Tìm X:
a) X + 16 =20
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào?
Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế nào?
b) X - 28 =14
c) 35 - X = 15
Bài 3: Tìm X:
a) X + 16 = 20
b) X - 28 = 14
c) 35 - X = 15
X =14 +28
X = 42
X = 20 - 16
X = 4
X = 35 -5
X = 30
Bài 3: Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 16 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Tóm tắt:
Anh : 50kg
Em nhẹ hơn anh: 16kg
Hỏi em cân nặng… kg?
Hỏi em cân nặng… kg?
Bài giải
Tóm tắt:
Anh : 50kg
Em nhẹ hơn anh: 16kg
Bài 3:
Em cân nặng số kg là
50 – 16 = 34 (kg)
Đáp số: 34kg
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A.
B.
C.
D.
1
2
3
4
* Thi đua làm nhanh :
27 + 36 =
b. 90 - 12 =
27
36
63
+
90
12
78
-
Dãy A
Dãy B
63
78
Về nhà làm vở bài tập toán
* Chuẩn bị bài:
Ôn tập về hình học
Kính chúc quý Thầy cô
Mạnh khỏe!
Về dự giờ lớp học
Người thực hiện: Đỗ Bằng Nguyên
Trường Tiểu học Phước Tín A
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Kiểm tra: Đặt rồi tính
a. 58 + 26 b. 80 - 23
58
26
84
80
23
57
+
-
Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (T/84)
Bài 1: Tính nhẩm
5 + 9 =
9 + 5 =
8 + 6 =
6 + 8=
14
14
14
14
3 + 9 =
3 + 8 =
11
12
* Khi đổi chỗ vị trí các số hạng thì tổng không đổi
Bài 1: Tính nhẩm
b. 14 - 7 =
16 – 8 =
12 - 6 =
18 - 9 =
7
8
9
6
14 - 5 =
17 - 8 =
9
9
* Phép tính có số trừ bằng hiệu
* Bớt 1 ở hàng chục
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
36 + 36 =
100 - 75 =
b. 100 - 2 =
45 + 45 =
36
36
72
+
45
45
90
+
100
75
25
-
100
2
98
-
72
98
25
90
Bài 3: Tìm X:
a) X + 16 =20
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào?
Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế nào?
b) X - 28 =14
c) 35 - X = 15
Bài 3: Tìm X:
a) X + 16 = 20
b) X - 28 = 14
c) 35 - X = 15
X =14 +28
X = 42
X = 20 - 16
X = 4
X = 35 -5
X = 30
Bài 3: Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 16 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Tóm tắt:
Anh : 50kg
Em nhẹ hơn anh: 16kg
Hỏi em cân nặng… kg?
Hỏi em cân nặng… kg?
Bài giải
Tóm tắt:
Anh : 50kg
Em nhẹ hơn anh: 16kg
Bài 3:
Em cân nặng số kg là
50 – 16 = 34 (kg)
Đáp số: 34kg
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A.
B.
C.
D.
1
2
3
4
* Thi đua làm nhanh :
27 + 36 =
b. 90 - 12 =
27
36
63
+
90
12
78
-
Dãy A
Dãy B
63
78
Về nhà làm vở bài tập toán
* Chuẩn bị bài:
Ôn tập về hình học
Kính chúc quý Thầy cô
Mạnh khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Bằng Nguyên
Dung lượng: 246,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)