Ôn tập về hình học
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về hình học thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : TrÞnh ThÞ T©m.
A
M
B
C
E
N
D
Trong hình bên:
a, Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó.
b, Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm nào?
Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm nào?
c, Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN (tô đậm các trung điểm đó trên hình vẽ).
A
M
B
C
E
N
D
Trong hình bên:
a, Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó.
Có 7 góc vuông:
Góc vuông đỉnh A cạnh MA, EA;
Góc vuông đỉnh E cạnh AE, NE;
Góc vuông đỉnh N cạnh EN, MN;
Góc vuông đỉnh N cạnh MN, DN;
Góc vuông đỉnh M cạnh AM, NM;
Góc vuông đỉnh M cạnh BM, NM;
Góc vuông đỉnh C cạnh BC, DC.
A
B
C
E
D
Trong hình bên:
b, Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm nào?
Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm nào?
M là trung điểm của đoạn thẳng AB,
N là trung điểm của đoạn thẳng ED.
N
M
M
N
A
M
B
C
I
K
E
N
D
Trong hình bên:
c, Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN (tô đậm các trung điểm đó trên hình vẽ).
I là trung điểm của AE,
K là trung điểm của MN.
2. Tính chi vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm.
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
Đáp số: 101cm
3. Tính chi vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(125 + 68) x 2 = 386 (m)
Đáp số: 386m
4. Một chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (m)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50 (m)
Đáp số: 50m
A
M
B
C
E
N
D
Trong hình bên:
a, Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó.
b, Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm nào?
Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm nào?
c, Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN (tô đậm các trung điểm đó trên hình vẽ).
A
M
B
C
E
N
D
Trong hình bên:
a, Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó.
Có 7 góc vuông:
Góc vuông đỉnh A cạnh MA, EA;
Góc vuông đỉnh E cạnh AE, NE;
Góc vuông đỉnh N cạnh EN, MN;
Góc vuông đỉnh N cạnh MN, DN;
Góc vuông đỉnh M cạnh AM, NM;
Góc vuông đỉnh M cạnh BM, NM;
Góc vuông đỉnh C cạnh BC, DC.
A
B
C
E
D
Trong hình bên:
b, Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm nào?
Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm nào?
M là trung điểm của đoạn thẳng AB,
N là trung điểm của đoạn thẳng ED.
N
M
M
N
A
M
B
C
I
K
E
N
D
Trong hình bên:
c, Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN (tô đậm các trung điểm đó trên hình vẽ).
I là trung điểm của AE,
K là trung điểm của MN.
2. Tính chi vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm.
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
Đáp số: 101cm
3. Tính chi vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(125 + 68) x 2 = 386 (m)
Đáp số: 386m
4. Một chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (m)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50 (m)
Đáp số: 50m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Tâm
Dung lượng: 25,82MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)