Ôn tập về giải toán
Chia sẻ bởi Trần Minh Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về giải toán thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN.
Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)
Câu 1. (1 điểm) (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất)
Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, tám phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
Câu 2. (1 điểm) (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất)
Giá trị của chữ số 1 trong số 3,401 là:
A. 1 B. C. D.
B. Tự Luận: (4điểm)
Câu 3. (1 điểm)
Viết cách đọc các số phập phân sau:
a) 459,683 :
b) 20,034 :
Câu 4. (1 điểm)
Viết các số thập phân: 0,5; 0,278 ; 0,872; 0,37 ; 0,056 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………..……<…………………<……………………<…………………<…………..…
Câu 5. (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 72,46 - 5,32 b) 30,12 x 2,05
PHẦN 2: ĐẠI LƯỢNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Tự Luận: (1điểm)
Câu 6. (1 điểm)
a) 5,4 k m2 = . . . . . . . . .. …. .ha b) 63000 m2 = . .. . . . . . . . dam2
PHẦN 3: YẾU TỐ HÌNH HỌC: DIỆN TÍCH CÁC HÌNH ĐÃ HỌC
Trắc nghiệm khách quan: (1điểm)
Câu 7. (1 điểm)
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài là 80 m. Chiều rộng bằng chiều rộng.
Diện tích vườn hoa đó là:(Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất)
a) 6240m2 b) 2400m2 c) 3200m2 d) 2300m2
PHẦN 4: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM Tự Luận: (2điểm)
Câu 8. (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng 24 m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1. (1 điểm) đáp án: C
Câu 2 (1 điểm) đáp án: D
Câu 3 (1 điểm) a) 459,683 : Bốn trăm năm mươi chín phẩy sáu trăm tám mươi ba.
b) 20,034 : Hai mươi phẩy không trăm ba mươi bốn.
Câu 4 (1 điểm) 0,056 < 0,278 < 0,37 < 0,5 < 0,872
Câu 5 (2 điểm)
a) 72,46 - 5,32 b) 30,12 x 2,05
-
72,
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN.
Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)
Câu 1. (1 điểm) (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất)
Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, tám phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
Câu 2. (1 điểm) (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất)
Giá trị của chữ số 1 trong số 3,401 là:
A. 1 B. C. D.
B. Tự Luận: (4điểm)
Câu 3. (1 điểm)
Viết cách đọc các số phập phân sau:
a) 459,683 :
b) 20,034 :
Câu 4. (1 điểm)
Viết các số thập phân: 0,5; 0,278 ; 0,872; 0,37 ; 0,056 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………..……<…………………<……………………<…………………<…………..…
Câu 5. (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 72,46 - 5,32 b) 30,12 x 2,05
PHẦN 2: ĐẠI LƯỢNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Tự Luận: (1điểm)
Câu 6. (1 điểm)
a) 5,4 k m2 = . . . . . . . . .. …. .ha b) 63000 m2 = . .. . . . . . . . dam2
PHẦN 3: YẾU TỐ HÌNH HỌC: DIỆN TÍCH CÁC HÌNH ĐÃ HỌC
Trắc nghiệm khách quan: (1điểm)
Câu 7. (1 điểm)
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài là 80 m. Chiều rộng bằng chiều rộng.
Diện tích vườn hoa đó là:(Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất)
a) 6240m2 b) 2400m2 c) 3200m2 d) 2300m2
PHẦN 4: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM Tự Luận: (2điểm)
Câu 8. (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng 24 m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1. (1 điểm) đáp án: C
Câu 2 (1 điểm) đáp án: D
Câu 3 (1 điểm) a) 459,683 : Bốn trăm năm mươi chín phẩy sáu trăm tám mươi ba.
b) 20,034 : Hai mươi phẩy không trăm ba mươi bốn.
Câu 4 (1 điểm) 0,056 < 0,278 < 0,37 < 0,5 < 0,872
Câu 5 (2 điểm)
a) 72,46 - 5,32 b) 30,12 x 2,05
-
72,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Ngọc
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)