Ôn tập về giải toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Cường |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về giải toán thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD huyện Duy Xuyên ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường Tiểu học Số 2 Duy Nghĩa LỚP : 5 – Năm học : 2011 – 2012 MÔN : TOÁN
I. Trắc nghiệm khách quan : (6 điểm)
1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45
2. Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào ?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng trăm
3. Biết 4 con gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là : 1,85kg ; 2,1kg ; 3,6kg ; 3000g. Trong 4 con vật trên, con vật cân nặng nhất là :
A. Con gà B. Con vịt C. Con thỏ D. Con ngỗng
4. Biết 90% của một số là 486, vậy của số đó là :
A. 810 B. 324 C. 540 D. 360
5. Bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau : chiều cao 40cm, chiều rộng 40cm, chiều dài 60cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước ?
A. 48 lít B. 140 lít C. 70 lít D. 96 lít
6. Một chiếc thuyền khi ngược dòng có vận tốc 3,7km/giờ. Biết vận tốc của dòng sông là 1,6km/giờ. Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là :
A. 5,3km/giờ B. 2,1km/giờ C. 6,9km/giờ D. 0,5km/giờ
II. Tự luận : (4 điểm)
1. Tìm x : (1 điểm)
a. x : 7,5 = 3,7 + 4,1 b. 8,01 – x = 1,99
2. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Đến 8 giờ 15 phút một ô tô cũng đi từ A đến B và đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy ? (3 điểm)
Đáp án và biểu điểm môn Toán
I. nghiệm : (6 điểm), câu đúng được 1 điểm.
Bài
1
2
3
4
5
6
Câu
C
B
D
D
A
C
II. luận : (4 điểm)
Bài 1 : (mỗi câu 0,5 điểm).
a. x = 58,5 b. x = 6,02
Bài 2 : (3 điểm)
gian xe máy đi trước ô tô là : (0,25 đ)
8 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 45 phút (hay 0,75 giờ) (0,5đ)
Quãng đường xe máy đã đi trước khi ô tô xuất phát (hay khoảng cách giữa 2 xe) là : (0,25đ)
40 x 0,75 = 30 (km) (0,25đ)
Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là : (0,25đ)
60 – 40 = 20 (km/giờ) (0,25đ)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là : (0,25đ)
30 : 20 = 1,5 (giờ) hay 1 giờ 30 phút. (0,5đ)
ĐS : 1 giờ 30 phút. (0,25đ).
(HS trình bày rõ ràng, sạch sẽ được cộng 0,25 điểm).
Trường Tiểu học Số 2 Duy Nghĩa LỚP : 5 – Năm học : 2011 – 2012 MÔN : TOÁN
I. Trắc nghiệm khách quan : (6 điểm)
1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45
2. Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào ?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng trăm
3. Biết 4 con gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là : 1,85kg ; 2,1kg ; 3,6kg ; 3000g. Trong 4 con vật trên, con vật cân nặng nhất là :
A. Con gà B. Con vịt C. Con thỏ D. Con ngỗng
4. Biết 90% của một số là 486, vậy của số đó là :
A. 810 B. 324 C. 540 D. 360
5. Bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau : chiều cao 40cm, chiều rộng 40cm, chiều dài 60cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước ?
A. 48 lít B. 140 lít C. 70 lít D. 96 lít
6. Một chiếc thuyền khi ngược dòng có vận tốc 3,7km/giờ. Biết vận tốc của dòng sông là 1,6km/giờ. Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là :
A. 5,3km/giờ B. 2,1km/giờ C. 6,9km/giờ D. 0,5km/giờ
II. Tự luận : (4 điểm)
1. Tìm x : (1 điểm)
a. x : 7,5 = 3,7 + 4,1 b. 8,01 – x = 1,99
2. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Đến 8 giờ 15 phút một ô tô cũng đi từ A đến B và đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy ? (3 điểm)
Đáp án và biểu điểm môn Toán
I. nghiệm : (6 điểm), câu đúng được 1 điểm.
Bài
1
2
3
4
5
6
Câu
C
B
D
D
A
C
II. luận : (4 điểm)
Bài 1 : (mỗi câu 0,5 điểm).
a. x = 58,5 b. x = 6,02
Bài 2 : (3 điểm)
gian xe máy đi trước ô tô là : (0,25 đ)
8 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 45 phút (hay 0,75 giờ) (0,5đ)
Quãng đường xe máy đã đi trước khi ô tô xuất phát (hay khoảng cách giữa 2 xe) là : (0,25đ)
40 x 0,75 = 30 (km) (0,25đ)
Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là : (0,25đ)
60 – 40 = 20 (km/giờ) (0,25đ)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là : (0,25đ)
30 : 20 = 1,5 (giờ) hay 1 giờ 30 phút. (0,5đ)
ĐS : 1 giờ 30 phút. (0,25đ).
(HS trình bày rõ ràng, sạch sẽ được cộng 0,25 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Cường
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)