Ôn tập về đo thời gian
Chia sẻ bởi Phạm Thị Khanh |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo thời gian thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ BÀI DẠY
MÔN TOÁN 5
GIÁO VIÊN: Ph¹m ThÞ Khanh
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Trong bảng đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
2) Trong bảng đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Các đơn vị đo thời gian là :
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN (S.156)
*thế kỉ, năm (năm nhuận, năm không nhuận), tháng ( tháng đủ, tháng thiếu) tuần, ngày, giờ, phút, giây
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài 1:
100
12
365
366
30
31
28
29
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 1 thế kỉ = . . . .năm
1 năm = . . . . .tháng
1 năm không nhuận có . . . ngày
1 năm nhuận có . . . . .ngày
1 tháng có . . .( hoặc . . . ) ngày
Tháng hai có . . .hoặc . . .ngày
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
b/ 1 tuần lễ có . . . . . ngày
1 ngày = . . . . .giờ
1 giờ = . . . . phút
1 phút = . . . . .giây
7
24
60
60
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30
220
a/ 2 năm 6 tháng = . . . .tháng
3 phút 40 giây = . . . . .giây
b/ 28 tháng = . . .năm . . tháng
150 giây = . . . phút . . giây
2
4
2
30
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
c/ 60 phút = . . . . giờ
45 phút = . . . . giờ = . . . . giờ
15 phút = . . . . giờ = . . . . .giờ
1 giờ 30 phút = . . . . . giờ
90 phút = . . . . . giờ
1
0,75
0,25
1,5
1,5
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
d/ 60 giây = . . . phút
90 giây = . . . phút
1 phút 30 giây = . . . phút
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1
1,5
1,5
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút?
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ a chỉ:
a
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ b chỉ:
Sáng: 6 giờ 5 phút
Chiều: 18 giờ 5 phút
b
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ c chỉ:
Sáng: 10 giờ kém 17phút
(hoặc: 9 giờ 43 phút)
Tối: 21 giờ 43 phút
c
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ d chỉ :
Sáng: 1giờ 12phút
Chiều: 13giờ 12phút
d
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60 km/giờ và đã đi được 2 giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:
A. 135km
C. 150km
B. 165km
D. 240km
300km
v: 60km/giờ
?km
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN (S.156)
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:
A. 135 km B. 165 km
C. 150km D. 240km
B
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Giải
Đổi : 2 giờ = 2,25 giờ
Quãng đường ô tô đã đi là:
60 x 2,25 = 135 (km)
Quãng đường ô tô đi tiếp là:
300 - 135 = 165 (km)
Đáp số : 165 km
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài nhà: Bài 2 (cột phải)
Bài sau: Phép cộng
CHÚC CÁC EM
CHĂM NGOAN
HỌC GIỎI
MÔN TOÁN 5
GIÁO VIÊN: Ph¹m ThÞ Khanh
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Trong bảng đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
2) Trong bảng đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Các đơn vị đo thời gian là :
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN (S.156)
*thế kỉ, năm (năm nhuận, năm không nhuận), tháng ( tháng đủ, tháng thiếu) tuần, ngày, giờ, phút, giây
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài 1:
100
12
365
366
30
31
28
29
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 1 thế kỉ = . . . .năm
1 năm = . . . . .tháng
1 năm không nhuận có . . . ngày
1 năm nhuận có . . . . .ngày
1 tháng có . . .( hoặc . . . ) ngày
Tháng hai có . . .hoặc . . .ngày
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
b/ 1 tuần lễ có . . . . . ngày
1 ngày = . . . . .giờ
1 giờ = . . . . phút
1 phút = . . . . .giây
7
24
60
60
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30
220
a/ 2 năm 6 tháng = . . . .tháng
3 phút 40 giây = . . . . .giây
b/ 28 tháng = . . .năm . . tháng
150 giây = . . . phút . . giây
2
4
2
30
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
c/ 60 phút = . . . . giờ
45 phút = . . . . giờ = . . . . giờ
15 phút = . . . . giờ = . . . . .giờ
1 giờ 30 phút = . . . . . giờ
90 phút = . . . . . giờ
1
0,75
0,25
1,5
1,5
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
d/ 60 giây = . . . phút
90 giây = . . . phút
1 phút 30 giây = . . . phút
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1
1,5
1,5
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút?
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ a chỉ:
a
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ b chỉ:
Sáng: 6 giờ 5 phút
Chiều: 18 giờ 5 phút
b
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ c chỉ:
Sáng: 10 giờ kém 17phút
(hoặc: 9 giờ 43 phút)
Tối: 21 giờ 43 phút
c
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Đồng hồ d chỉ :
Sáng: 1giờ 12phút
Chiều: 13giờ 12phút
d
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60 km/giờ và đã đi được 2 giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:
A. 135km
C. 150km
B. 165km
D. 240km
300km
v: 60km/giờ
?km
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN (S.156)
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:
A. 135 km B. 165 km
C. 150km D. 240km
B
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Giải
Đổi : 2 giờ = 2,25 giờ
Quãng đường ô tô đã đi là:
60 x 2,25 = 135 (km)
Quãng đường ô tô đi tiếp là:
300 - 135 = 165 (km)
Đáp số : 165 km
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài nhà: Bài 2 (cột phải)
Bài sau: Phép cộng
CHÚC CÁC EM
CHĂM NGOAN
HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)