Ôn tập về đo thời gian
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ngụ |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo thời gian thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯƠNG THUỶ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN THÊ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN TOÁN LỚP 5
Giáo viên: Hà Trương Vân Anh
Tháng 02 năm 2008
TOÁN
Bài 149:
ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ =………..năm
1 năm =……….tháng
1 năm không nhuận có…….ngày
1 năm nhuận có…….ngày
1 tháng có……..(hoặc……..) ngày
Tháng hai có…….hoặc……..ngày
b/ 1 tuần lễ có……ngày
1 ngày = ………..giờ
1 giờ = ……phút
1 phút =……giây
a/
100
12
365
366
30
31
28
29
7
24
60
60
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 năm 6 tháng =………tháng
1 giờ 5 phút =………phút
3 phút 40 giây =………giây
2 ngày 2 giờ =……..giờ
b/ 28 tháng =… năm……tháng
144 phút =……giờ……phút
150 giây =……phút……giây
54giờ =………ngày =………giờ
30
65
220
50
2
4
2
24
2
30
2
6
c/ 60 phút =….giờ
45 phút =…..giờ = 0,…. giờ
15 phút =….. giờ = 0,…. giờ
1 giờ 30 phút = ...,…..giờ
90 phút =…,…..giờ
30 phút =…..giờ = 0,…..giờ
6 phút = ….. giờ = 0,……giờ
12 phút =….. giờ = 0,……giờ
3 giờ 15 phút =…,……giờ
2 giờ 12 phút =…,……giờ
1
3
4
75
1
4
25
1 5
1 5
1
2
5
1
10
1
1
5
2
3 25
2 2
d/ 60 giây =…….phút
90 giây =….,……phút
1 phút 30 giây =….,…..phút
30 giây =…….phút = 0,…….phút
2 phút 45 giây =…, …… phút
1 phút 6 giây =…, …….phút
1
1 5
1 5
5
1
2
2 75
1 1
Bài 3: Thực hành đồng hồ
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:
A 135 km B 165 km
C 150 km D 240 km
Kính chúc quý thầy cô
khoẻ mạnh và hạnh phúc.
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN THÊ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN TOÁN LỚP 5
Giáo viên: Hà Trương Vân Anh
Tháng 02 năm 2008
TOÁN
Bài 149:
ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ =………..năm
1 năm =……….tháng
1 năm không nhuận có…….ngày
1 năm nhuận có…….ngày
1 tháng có……..(hoặc……..) ngày
Tháng hai có…….hoặc……..ngày
b/ 1 tuần lễ có……ngày
1 ngày = ………..giờ
1 giờ = ……phút
1 phút =……giây
a/
100
12
365
366
30
31
28
29
7
24
60
60
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 năm 6 tháng =………tháng
1 giờ 5 phút =………phút
3 phút 40 giây =………giây
2 ngày 2 giờ =……..giờ
b/ 28 tháng =… năm……tháng
144 phút =……giờ……phút
150 giây =……phút……giây
54giờ =………ngày =………giờ
30
65
220
50
2
4
2
24
2
30
2
6
c/ 60 phút =….giờ
45 phút =…..giờ = 0,…. giờ
15 phút =….. giờ = 0,…. giờ
1 giờ 30 phút = ...,…..giờ
90 phút =…,…..giờ
30 phút =…..giờ = 0,…..giờ
6 phút = ….. giờ = 0,……giờ
12 phút =….. giờ = 0,……giờ
3 giờ 15 phút =…,……giờ
2 giờ 12 phút =…,……giờ
1
3
4
75
1
4
25
1 5
1 5
1
2
5
1
10
1
1
5
2
3 25
2 2
d/ 60 giây =…….phút
90 giây =….,……phút
1 phút 30 giây =….,…..phút
30 giây =…….phút = 0,…….phút
2 phút 45 giây =…, …… phút
1 phút 6 giây =…, …….phút
1
1 5
1 5
5
1
2
2 75
1 1
Bài 3: Thực hành đồng hồ
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:
A 135 km B 165 km
C 150 km D 240 km
Kính chúc quý thầy cô
khoẻ mạnh và hạnh phúc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ngụ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)