Ôn tập về đo thể tích
Chia sẻ bởi Phan Gia Phước |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo thể tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
5 C
QUẢNG ĐIỀN – THÁNG 04/2012
Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé:
Trong bảng đơn vị đo độ dài:
Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
10
km
dam
m
dm
cm
mm
hm
Những đơn vị đo diện tÝch theo thứ tự từ lớn đến bÐ:
* Don v? b b?ng .. don v? l?n hon ti?p li?n .
* Trong bảng đơn vị đo diện tích:
Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé
hơn tiếp liền .
100
1m3
1dm3
1cm3
Hình 1
Hình 2
Hình 3
1m
1m
1m
1dm
1dm
1dm
1cm
1cm
1cm
1 cm3 = 0,…..dm3
1dm3 =………cm3;
1dm3 = 0,…...m3
1m3 =……..dm3 =………….cm3
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1000
1000000
1000
001
001
Tên
Mét khối
Đề-xi mét khối
Xăng-ti-mét khối
Kí hiệu
m3
dm3
cm3
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
1
1000
(Hay m3)
1
1000
(Hay dm3)
Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn
hơn tiếp liền .
Bài 1: b) Trong caùc ñôn vò ño theå tích:
Ñôn vò lôùn gaáp ………… laàn ñôn
vò beù hôn tieáp lieàn .
1000
Bi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m3 =......dm3
7,268 m3 =......dm3
0,5 m3 =......dm3
3 m3 2 dm3 =....dm3
1000
4351
200
1009
1 dm3 =......cm3
4,351 dm3 =......cm3
0,2 dm3 =......cm3
1 dm3 9 cm3 =.... ..cm3
1000
500
7268
3002
7,268 m3 = 7268 dm3
7,268 m3 = 7,268 x 1000 dm3 = 7268 dm3
( Nhân một số thập phân với 1000 )
Bài 3: Vieát caùc soá ño sau döôùi daïng soá thaäp phaân:
a) Có đơn vị đo là mét khối
6 m3 272 dm3 = . . . . . . m3
6,272
6 m3 272 dm3 = 6m3 m3 = 6 m3= 6,272 m3
272
1000
272
1000
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối :
8 dm3 439 cm3
3670 cm3
5 dm3 77 cm3
= 8,439 dm3
= 3,670 dm3
= 5,077 dm3
Bi 3:b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
S
Đ
2105 dm3 = 21,05 m3
2105 dm3 = 2,105 m3
S
Đ
0,5 dm3 = 5 m3
52 cm3 = 0,052 dm3
Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm
3 m3 82 dm3 = ......m3
b) 3,820
a) 3,82
3,082
d) 3,0082
c)
3,82 = 3,820
(Số thập phân bằng nhau )
5 C
QUẢNG ĐIỀN – THÁNG 04/2012
Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé:
Trong bảng đơn vị đo độ dài:
Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
10
km
dam
m
dm
cm
mm
hm
Những đơn vị đo diện tÝch theo thứ tự từ lớn đến bÐ:
* Don v? b b?ng .. don v? l?n hon ti?p li?n .
* Trong bảng đơn vị đo diện tích:
Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé
hơn tiếp liền .
100
1m3
1dm3
1cm3
Hình 1
Hình 2
Hình 3
1m
1m
1m
1dm
1dm
1dm
1cm
1cm
1cm
1 cm3 = 0,…..dm3
1dm3 =………cm3;
1dm3 = 0,…...m3
1m3 =……..dm3 =………….cm3
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1000
1000000
1000
001
001
Tên
Mét khối
Đề-xi mét khối
Xăng-ti-mét khối
Kí hiệu
m3
dm3
cm3
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
1
1000
(Hay m3)
1
1000
(Hay dm3)
Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn
hơn tiếp liền .
Bài 1: b) Trong caùc ñôn vò ño theå tích:
Ñôn vò lôùn gaáp ………… laàn ñôn
vò beù hôn tieáp lieàn .
1000
Bi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m3 =......dm3
7,268 m3 =......dm3
0,5 m3 =......dm3
3 m3 2 dm3 =....dm3
1000
4351
200
1009
1 dm3 =......cm3
4,351 dm3 =......cm3
0,2 dm3 =......cm3
1 dm3 9 cm3 =.... ..cm3
1000
500
7268
3002
7,268 m3 = 7268 dm3
7,268 m3 = 7,268 x 1000 dm3 = 7268 dm3
( Nhân một số thập phân với 1000 )
Bài 3: Vieát caùc soá ño sau döôùi daïng soá thaäp phaân:
a) Có đơn vị đo là mét khối
6 m3 272 dm3 = . . . . . . m3
6,272
6 m3 272 dm3 = 6m3 m3 = 6 m3= 6,272 m3
272
1000
272
1000
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối :
8 dm3 439 cm3
3670 cm3
5 dm3 77 cm3
= 8,439 dm3
= 3,670 dm3
= 5,077 dm3
Bi 3:b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
S
Đ
2105 dm3 = 21,05 m3
2105 dm3 = 2,105 m3
S
Đ
0,5 dm3 = 5 m3
52 cm3 = 0,052 dm3
Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm
3 m3 82 dm3 = ......m3
b) 3,820
a) 3,82
3,082
d) 3,0082
c)
3,82 = 3,820
(Số thập phân bằng nhau )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Gia Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)