Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long |
Ngày 03/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tiết 145
Bài soạn: MônToán 5
PHÒNG GD HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TH TÂN NHỰT
Ôn tập về
đo độ dài và đo khối lượng (TT)
GV: Đỗ Thị Điểm
Nội dung bài giảng
BÀI CŨ
BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI CŨ
Chọn hình em thích và thực hiện bài tập:
8047kg=…. tấn…..kg
2065g=……kg…..g
408cm=…..m….cm
1827m=…….km…….m
BÀI MỚI
Hoạt động 1
Hoạt động 2
HOẠT ĐỘNG 1:
Ôn tập về đo độ dài
Bài tập 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a)Có đơn vị đo là ki- lô-mét
4km 382m
2km79m
700m
Bài tập 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
b)Có đơn vị đo là mét
7m 4dm
5m 9cm
5m 75mm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
Bài tập 2
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 350g
= 2,350kg
1kg 65g
= 1,065kg
b) Có đơn vị đo là tấn
8 tấn 760kg
= 8,76 tấn
2 tấn 77kg
= 2,077 tấn
CỦNG CỐ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,5m = …………..cm
b) 0,075 km =……….m
c) 0,064kg =…………..g
d) 0,08 tấn =………..kg
a) 3576m = …………km
b) 53cm = ……………m
c) 5360kg = …………tấn
d) 657g = …………….kg
0,5m = 50
0,075 km 75
0,064kg = 64
0,08 tấn = 80
0,5m = …………..cm
0,075 km =……….m
0,064kg =…………..g
0,08 tấn =………..kg
ĐỘI A
a) 3576m = ……………….km
b) 53cm = …………………m
c) 5360kg = ………………tấn
d) 657g = …………………….kg
ĐỘI B
3,576
0,53
5,36
0,657
Chào tạm biệt !
Chúc các em học tốt !
Bài soạn: MônToán 5
PHÒNG GD HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TH TÂN NHỰT
Ôn tập về
đo độ dài và đo khối lượng (TT)
GV: Đỗ Thị Điểm
Nội dung bài giảng
BÀI CŨ
BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI CŨ
Chọn hình em thích và thực hiện bài tập:
8047kg=…. tấn…..kg
2065g=……kg…..g
408cm=…..m….cm
1827m=…….km…….m
BÀI MỚI
Hoạt động 1
Hoạt động 2
HOẠT ĐỘNG 1:
Ôn tập về đo độ dài
Bài tập 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a)Có đơn vị đo là ki- lô-mét
4km 382m
2km79m
700m
Bài tập 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
b)Có đơn vị đo là mét
7m 4dm
5m 9cm
5m 75mm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
Bài tập 2
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 350g
= 2,350kg
1kg 65g
= 1,065kg
b) Có đơn vị đo là tấn
8 tấn 760kg
= 8,76 tấn
2 tấn 77kg
= 2,077 tấn
CỦNG CỐ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,5m = …………..cm
b) 0,075 km =……….m
c) 0,064kg =…………..g
d) 0,08 tấn =………..kg
a) 3576m = …………km
b) 53cm = ……………m
c) 5360kg = …………tấn
d) 657g = …………….kg
0,5m = 50
0,075 km 75
0,064kg = 64
0,08 tấn = 80
0,5m = …………..cm
0,075 km =……….m
0,064kg =…………..g
0,08 tấn =………..kg
ĐỘI A
a) 3576m = ……………….km
b) 53cm = …………………m
c) 5360kg = ………………tấn
d) 657g = …………………….kg
ĐỘI B
3,576
0,53
5,36
0,657
Chào tạm biệt !
Chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)