Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lê Thị Vy |
Ngày 03/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN 5
HƯƠNG THỦY – THÁNG 03/2012
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (TT)
Bi 1:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4 km 382 m = ... km
2 km 79 m = ... km
700 m = ... km
4,382
2,079
0,7
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
b, Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm = ... m
5m 9 cm = ... m
5m 75 mm = ... m
7,4
5,09
5,075
Bài 1: ViÕt c¸c sè ®o sau díi d¹ng sè thËp ph©n:
a. Cã ®¬n vÞ ®o lµ ki-l«-mÐt:
4km 382m = 4,382 km
2km 79m = 2,079 km
700m = 0,7 km
b. Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm = 7,4 m
5m 9 cm = 5,09 m
5m 75 mm = 5,075 m
Bi 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam?
b) Có đơn vị đo là tấn?
2kg 350g = ………
2,35kg
1kg 65g = ………
1,035kg
8 tấn 760kg = ………
8,76 tấn
2 tấn 77kg = ………
2,077 tấn
0,5 m = ... cm
0,064kg = ... g
Bi 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
53 cm = … m
657g = … kg
50
64
0,53
0,657
a) 3576 km =……..m
b) 5360kg = …… tấn
Bi 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
c) 53 cm =……m
d) 657g =… …kg
3,576
5,36
0,53
0,657
Kính chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ!
Chúc các em học giỏi!
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN 5
HƯƠNG THỦY – THÁNG 03/2012
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (TT)
Bi 1:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4 km 382 m = ... km
2 km 79 m = ... km
700 m = ... km
4,382
2,079
0,7
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
b, Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm = ... m
5m 9 cm = ... m
5m 75 mm = ... m
7,4
5,09
5,075
Bài 1: ViÕt c¸c sè ®o sau díi d¹ng sè thËp ph©n:
a. Cã ®¬n vÞ ®o lµ ki-l«-mÐt:
4km 382m = 4,382 km
2km 79m = 2,079 km
700m = 0,7 km
b. Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm = 7,4 m
5m 9 cm = 5,09 m
5m 75 mm = 5,075 m
Bi 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam?
b) Có đơn vị đo là tấn?
2kg 350g = ………
2,35kg
1kg 65g = ………
1,035kg
8 tấn 760kg = ………
8,76 tấn
2 tấn 77kg = ………
2,077 tấn
0,5 m = ... cm
0,064kg = ... g
Bi 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
53 cm = … m
657g = … kg
50
64
0,53
0,657
a) 3576 km =……..m
b) 5360kg = …… tấn
Bi 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
c) 53 cm =……m
d) 657g =… …kg
3,576
5,36
0,53
0,657
Kính chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ!
Chúc các em học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)