Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Vương Thị Ngọc Diễm | Ngày 03/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ !
Giáo viên:Vương Thị Ngọc Diễm
PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BIÊN GIỚI A
HỌC
SINH
TÍCH
CỰC.
TRƯỜNG HỌC
THÂN
THIỆN.
Viết (theo mẫu) :


1m = . . . . dam =. . . . dam

1m = . . . . . km =. . . . . .km

1g = . . . . . kg = . . . . . kg

1kg =. . . . . tấn =. . . . . tấn
0,1
0,001
0,001
0,001
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ sáu, ngày 30, tháng 3, năm 2012
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI
VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( TT)
Bài 1. Viết các số đo sau dưới dạng
số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382 m =
2km 79 m =
700m =
4,382 km
2,079 km
0,7 km
Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng
số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g =
1kg 65g =

b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg =
2 tấn 77kg =
2,35 kg
1,065 kg
8,76 tấn
2,077 tấn
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 0,5m = . .. cm
b) 0,075km = . .. m
c) 0,064kg = . .. . g
d) 0,08 tấn = . .. kg
50
75
64
80
Ô CHỮ KỲ DIỆU
1
2
3
4
5
6
7
8
9

B. 7, 04 m

Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 0, 74m

C. 7,4m

7m 4 dm = …..m
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
C

B. 5, 09 m

Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 0, 59m

C. 5,9m

5 m 9 cm = …..m
8
5
4
3
2
Hết giờ
6
Hết giờ
B

B. 5, 75 m

A. 5,075m

C. 5,0075m

5 m 75 mm = …..m
8
5
4
3
2
Hết giờ
6
Hết giờ
B
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng

B. 357,6 km

Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 35,76 km

C. 3,576 km

3576m = …..km
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
C

B. 0, 053 m

Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 0, 53 m

C. 5,3 m

53 cm = …..m
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
A

B. 5,36 tấn

Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 53,6 tấn

C. 0,536 tấn

5360 kg = …..tấn
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
B

B 6,57 kg

Chọn chữ cái đặt trước
kết quả đúng
A. 65,7 kg

C. 0,657 kg

657 g = …..kg
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
C

B 8,056 kg

Chọn chữ cái đặt trước
kết quả đúng
A. 8,56 kg

C. 8, 560 kg

8kg 56 g = …..kg
B
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ

B 7, 05 tạ

Chọn chữ cái đặt trước
kết quả đúng
A. 7, 5 tạ

C. 7,005 tạ

7 tạ 5 kg = …..tạ
B
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
Chúc mừng các bạn chiến thắng
Kính chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ!
Chúc các em học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Thị Ngọc Diễm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)