Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Lê Duy An | Ngày 03/05/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
GV: Trần Thị Lan Phương
LỚP 5
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀ LẠT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG
Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm chấm :


1m = . . . . dam =. . . .. dam

1m = . . . . .km =. . . . .. km

1g = . . . . . kg = . . . . .kg

1kg =. . . . . tấn =. . . . . tấn
0,1
0,001
0,001
0,001
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ sáu, ngày 06 tháng 4 năm 2012
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI
VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( TT)
Bài 1. Viết các số đo sau dưới dạng
số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382 m =
2km 79 m =
700m =
4,382 km
2,079 km
0,7 km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
b, Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm = ... m
5m 9 cm = ... m
5m 75 mm = ... m
7,4
5,09
5,075
Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:

2kg 350g =
1kg 65g =

b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg =
2 tấn 77kg =
2,35 kg
8,76 tấn
1,065 kg
2,077 tấn
Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm chấm :
a) 0,5m = .... cm
b) 0,075km = .... m
c) 0,064kg = .... g
d) 0,08 tấn = .... kg
50
75
64
80

B. 357,6 km

a. Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 35,76 km

C. 3,576 km

3576m = …..km
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
C
Bài 4.

B. 0, 053 m

b. Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 0, 53 m

C. 5,3 m

53 cm = …..m
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
A

B. 5,36 tấn

c. Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 53,6 tấn

C. 0,536 tấn

5360 kg = …..tấn
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
B

B 6,57 kg

d. Chọn chữ cái đặt trước
kết quả đúng
A. 65,7 kg

C. 0,657 kg

657 g = …..kg
9
8
5
4
3
2
Hết giờ
7
6
10
Hết giờ
C
Dặn dò
Hẹn gặp lại !
TIẾT HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Duy An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)