Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
Chia sẻ bởi phạm trần thị hoa |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM LŨ
TOÁN
LỚP 5E
Ôn tập về đo đọ dài & khối lượng
(Tiếp)
GIÁO VIÊN: PHẠM TRẦN THỊ HOA.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết (theo mẫu) :
1m = . . . . dam =. . . . dam
1m = . . . . . km =. . . . . .km
1g = . . . . . kg = . . . . . kg
1kg =. . . . . tấn =. . . . . tấn
0,1
0,001
0,001
0,001
Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2019
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
1.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382 m =
2km 79 m =
700m =
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm =
5m 9 cm =
5m 75 mm =
4,382 km
2,079 km
0,7 km
7,4 m
5,09 m
5,075 m
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g =
1kg 65g =
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg =
2 tấn 77kg =
2,35 kg
1,065 kg
8,76 tấn
2,077 tấn
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5m = . . . cm
b) 0,075km = . . . . m
c) 0,064kg = . . . . g
d) 0,08 tấn = . . . . kg
50
75
64
80
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3576m = . . . . km
b) 53cm = . . . . m
c) 5360kg = . . . . tấn
d) 657g = . . . . kg
3,576
0,53
5,36
0,657
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
TOÁN
LỚP 5E
Ôn tập về đo đọ dài & khối lượng
(Tiếp)
GIÁO VIÊN: PHẠM TRẦN THỊ HOA.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết (theo mẫu) :
1m = . . . . dam =. . . . dam
1m = . . . . . km =. . . . . .km
1g = . . . . . kg = . . . . . kg
1kg =. . . . . tấn =. . . . . tấn
0,1
0,001
0,001
0,001
Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2019
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
1.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382 m =
2km 79 m =
700m =
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm =
5m 9 cm =
5m 75 mm =
4,382 km
2,079 km
0,7 km
7,4 m
5,09 m
5,075 m
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g =
1kg 65g =
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg =
2 tấn 77kg =
2,35 kg
1,065 kg
8,76 tấn
2,077 tấn
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5m = . . . cm
b) 0,075km = . . . . m
c) 0,064kg = . . . . g
d) 0,08 tấn = . . . . kg
50
75
64
80
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3576m = . . . . km
b) 53cm = . . . . m
c) 5360kg = . . . . tấn
d) 657g = . . . . kg
3,576
0,53
5,36
0,657
Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm trần thị hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)