Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Chia sẻ bởi Đoàn Đức Thái | Ngày 03/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

giáo án toán lớp 5�
Chào mừng quý thầy cô
vỊ d� chy�n �Ị
Năm học: 2008 -2009
Môn : Tập đọc

các em chú ý
giờ học bắt đầu
Thứ sáu ngày 10 tháng 04 năm 2009
Toán
? Để đo độ dài quãng đường chú chuột đi, người ta dùng đơn vị đo là gì?
? Đáp án : km, m
m
? Ngoài hai đơn vị đo độ dài này, em đã học được những đơn vị đo độ dài nào nữa?
? Đáp án : hm, dam, dm, cm, mm
300 g
Thứ sáu ngày 10 tháng 04 năm 2009
Toán
Để biết được quả t�o nặng bao nhiêu, người ta dùng đơn vị đo khối lượng nào?
? Đáp án : g (gam)
Ngoài đơn vị đo khối lượng trên, em đã học được
những đơn vị đo khối lượng nào nữa?
? Đáp án : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag.
Thứ sáu ngày 10 tháng 04 năm 2009
Toán
Bài :
O�n tập về đo độ dài và đo khối lượng
1
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:




Lớn hơn mét
Bé hơn mét
Mét
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1m
= . dm
10
= . dam
0,1
Lớn hơn mét
1dam
=. m
=. hm
10
0,1
1hm
=. dam
10
=. km
0,1
1km
=. hm
10
1dm
=. cm
10
=. m
0,1
1cm
=. mm
=. dm
=. cm
1mm
10
0,1
0,1
Bé hơn mét
Thứ sáu ngày 10 tháng 04 năm 2009
Toán
Bài :
O�n tập về đo độ dài và đo khối lượng
1
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:




Lớn hơn ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1kg
= . hg
10
= . yến
0,1
Lớn hơn ki-lô-gam
1 yến
=. kg
=. tạ
10
0,1
1 tạ
=. yến
10
=. tấn
0,1
1 tấn
=. tạ
10
1hg
= . dag
10
=. kg
0,1
1dag
=. g
=. hg
=. dag
1g
10
0,1
0,1
Bé hơn ki-lô-gam
c ) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
? Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
2 ) Ñôn vò lôùn gaáp 10 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.
1 ) Ñôn vò lôùn gaáp 100 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.
3 ) Ñôn vò lôùn gaáp 1000 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.
S
D
S
? Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
2 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.
1 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.
3 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.
S
S
D
 Ñôn vò lôùn gaáp 10 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.
2
Vi?t ( theo m?u )
a ) 1m = 10 dm = . cm = . mm
100
1000
1km = . m
1kg = . g
1t?n = . kg
1000
1000
1000
b ) 1m = dam = 0,1 dam
1m = . km = . km
1g = . kg = . kg
1kg = . t?n = . t?n
0,001
0,001
0,001
3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a ) 5285m = . km . m = . km
5285m
= 5000m + 285m
5
285
5
,
285
Vở
1827m = . km . m = ., . km
2063m = . km . m = ., . km
702m = . km . m = ., . km
b ) 34dm = . m . dm = ., . m
786cm = . m . cm = ., . m
408cm = . m . cm = ., . m
1
827
1 827
2
063
2 063
0
702
0 702
3
4
3 4
7
86
7 86
4
08
4 08
3
c ) 6258g = . kg . g = . kg
6258g
= 6000g + 258g
6
258
6
,
258


Bảng con
? 2065g = . kg . g = ., . kg
2
065
2 065
? 8047kg = . tấn . kg = ., . tấn
8
047
8 047
A
Xe lửa chạy từ A đến B được 5678m. Vậy xe lửa
đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trắc nghiệm
B
b) 5,678 km
a) 56,78 km
c) 567,8 km
S
D
S
Dặn dò
O�n lại bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng.
Xem lại cách viết các số đo độ dài (đo khối lượng) dưới dạng số thập phân để học tốt bài sau.
Luyện thêm bài trong vở bài tập.

dặn dò:
*Nắm chắc các kết luận rút ra từ bài học.
*làm bài tập ở ở VBT toán 5.
XIN CẢM ƠN

hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Đức Thái
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)