Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Chia sẻ bởi Lê Đăng Trung |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,715;
0,571;
0,157;
7,15;
5,71
0,715;
0,157;
0,571;
5,71
7,15;
Tính:
15,36 + 5,306 =
20,666
Ôn tập về đo độ đài và đo khối lượng
=10dm
=0,1dam
=10cm
=10mm
=0,1cm
=0,1m
1m
1dm
1cm
1mm
=0,1dm
1dam
1hm
cm
mm
1km
=10m
=10dam
=10hm
=0,1km
=0,1hm
hm
km
1a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
dm
dam
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền kề
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn liền kề
=10hg
=0,1yến
=10dag
=10g
=0,1dag
=0,1kg
1kg
1hg
1dag
1g
=0,1hg
1yến
1tạ
dag
g
1tấn
=10kg
=10yến
=10tạ
=0,1tấn
=0,1tạ
tạ
tấn
1b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
hg
yến
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền kề
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn liền kề
2. Viết (theo mẫu):
a) (mẫu): 1m = 10dm = cm = mm
100
1000
1km = 10 hm = 100dam = 1000m
1kg = 10hg = 100dag = 1000g
1tấn = 10tạ = 100yến = 1000kg
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu câu a và b: 5285m = 5km 285m = 5,285km
Mẫu câu c: 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
a. 1827m = 1km 827m = 1,827km
b. 34dm = 3m 4dm = 3,4m
c. 2065g = 2kg 65g = 2,065kg
Mẹ mua 15 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu yến gạo?
a. 15 yến
b. 1,5 yến
c. 0,15 yến
b. 1,5 yến
Tiết học kết thúc rồi!
0,715;
0,571;
0,157;
7,15;
5,71
0,715;
0,157;
0,571;
5,71
7,15;
Tính:
15,36 + 5,306 =
20,666
Ôn tập về đo độ đài và đo khối lượng
=10dm
=0,1dam
=10cm
=10mm
=0,1cm
=0,1m
1m
1dm
1cm
1mm
=0,1dm
1dam
1hm
cm
mm
1km
=10m
=10dam
=10hm
=0,1km
=0,1hm
hm
km
1a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
dm
dam
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền kề
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn liền kề
=10hg
=0,1yến
=10dag
=10g
=0,1dag
=0,1kg
1kg
1hg
1dag
1g
=0,1hg
1yến
1tạ
dag
g
1tấn
=10kg
=10yến
=10tạ
=0,1tấn
=0,1tạ
tạ
tấn
1b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
hg
yến
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền kề
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn liền kề
2. Viết (theo mẫu):
a) (mẫu): 1m = 10dm = cm = mm
100
1000
1km = 10 hm = 100dam = 1000m
1kg = 10hg = 100dag = 1000g
1tấn = 10tạ = 100yến = 1000kg
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu câu a và b: 5285m = 5km 285m = 5,285km
Mẫu câu c: 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
a. 1827m = 1km 827m = 1,827km
b. 34dm = 3m 4dm = 3,4m
c. 2065g = 2kg 65g = 2,065kg
Mẹ mua 15 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu yến gạo?
a. 15 yến
b. 1,5 yến
c. 0,15 yến
b. 1,5 yến
Tiết học kết thúc rồi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đăng Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)